Or via social:

Giới thiệu trường

Tổng quan
B-
Tốt nghiệp C
Học thuật B-
Ngoại khóa A
Cộng đồng A
Đánh giá B-
Sứ mệnh của Trường Trung học Công giáo Kennedy là đặt nền tảng vững chắc cho học sinh phát triển thành những Cơ đốc nhân tự tin và hiểu biết. Trường cung cấp một chương trình giảng dạy hoàn hảo nhằm hướng dẫn học sinh phát triển toàn diện về tâm lý, thể chất và tinh thần. Sinh viên tốt nghiệp của trường giữ trách nhiệm quan trọng trong việc rao giảng sự mặc khải của Chúa Giêsu Kitô, xây dựng một cộng đồng đức tin và biết phục vụ người khác. Với tư cách là giáo viên và phụ huynh, nhiệm vụ của chúng tôi là hướng dẫn con em mình không chỉ đạt được kết quả xuất sắc trong lớp học mà còn thành công trong cuộc sống.
Xem thêm
Thông Tin Trường Kennedy Catholic High School Đầy Đủ Chính Thức Của Năm 2024 | FindingSchool

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
N/A
Sĩ số học sinh
750
Học sinh quốc tế
10%
Tỷ lệ giáo viên cao học
86%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:10
Quỹ đóng góp
N/A
Số môn học AP
9
Điểm SAT
1102
Trường đồng giáo dục
Ngoại trú 9-12

Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2021)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#20 University of California: Los Angeles 1
#25 New York University 1
#25 University of Southern California 1
#32 University of California: Santa Barbara 1
#34 University of California: Irvine 1
#36 Boston College 1
#38 University of California: Davis 1
#51 Purdue University 1
#55 Pepperdine University 1
#55 Santa Clara University 1
#55 University of Miami 1
#55 University of Washington 1
#62 George Washington University 1
#76 Willamette University 1
#77 Loyola Marymount University 1
#83 Gonzaga University 1
#85 University of Puget Sound 1
#89 Texas Christian University 1
#97 Clark University 1
#97 University of San Diego 1
#105 Drexel University 1
#105 University of Arizona 1
#105 University of Oregon 2
#105 University of San Francisco 1
#105 University of Utah 1
#107 Whittier College 1
Arizona State University 1
#121 Chapman University 1
#127 University of Oklahoma 1
#137 Seattle University 1
#137 Seton Hall University 1
#151 Colorado State University 1
#151 Oregon State University 1
#151 San Diego State University 1
#166 University of Hawaii at Manoa 1
#176 University of Idaho 1
#182 University of Louisville 1
LAC #37 Occidental College 1
#212 University of New Mexico 1
#212 Washington State University 1
#219 Seattle Pacific University 1
#234 Pace University 1
#250 Regis University 1
#250 Utah State University 1
#263 Azusa Pacific University 1
#263 Montana State University 1
#285 Portland State University 1
amda college and conservatory of the performing arts, los angeles campus 1
Bellevue College 1
Boise State University 1
California Polytechnic State University: San Luis Obispo 1
Carroll College 1
Central Washington University 1
Cornish College of the Arts 1
DigiPen Institute of Technology 1
Doane University 1
Eastern Washington University 1
Edmonds Community College 1
Embry-Riddle Aeronautical University: Worldwide Campus 1
Evergreen State College 1
fidm/fashion institute of design & merchandising, orange county campus 1
Grand Canyon University 1
Green River College 1
Hamline University 1
Hawaii Pacific University 1
Helena College University of Montana 1
Highline College 1
Indiana Institute of Technology 1
Ithaca College 1
Jacksonville University 1
MidAmerica Nazarene University 1
Pacific Lutheran University 1
Penn State University Park 1
Rhode Island School of Design 1
Rocky Mountain College of Art & Design 1
Rutgers University 1
Saddleback College 1
Saint Martin's University 1
Skagit Valley College 1
Spokane Community College 1
Tacoma Community College 1
University of California: Santa Cruz 1
University of Colorado Boulder 1
University of Illinois at Urbana-Champaign 1
University of Portland 1
university of washington, bothell 1
university of washington, tacoma 1
Western State Colorado University 1
Western Washington University 1
Whitworth University 1
Yakima Valley College 1
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2021 2020 2014-2017 2014-2015 Tổng số
Tất cả các trường 51 39 33 13
#3 Stanford University 1 1 2
#7 Johns Hopkins University 1 1 2
#7 University of Pennsylvania 1 1
#9 California Institute of Technology 1 1
#13 Vanderbilt University 1 1 2
#15 Washington University in St. Louis 1 trúng tuyển 1
#20 University of California: Los Angeles 1 trúng tuyển 1 2
#22 Carnegie Mellon University 1 1
#25 University of Southern California 1 trúng tuyển 1
#25 New York University 1 trúng tuyển 1 1 3
#32 University of California: Santa Barbara 1 trúng tuyển 1 2
#34 University of California: Irvine 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 3
#34 University of California: San Diego 1 1
#36 University of Rochester 1 trúng tuyển 1
#36 Boston College 1 trúng tuyển 1 2
#38 University of California: Davis 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 3
#41 Boston University 1 trúng tuyển 1 2
#44 Case Western Reserve University 1 1 2
#44 Brandeis University 1 trúng tuyển 1
#44 Northeastern University 1 trúng tuyển 1 2
#51 Purdue University 1 trúng tuyển 1 2
#51 Rensselaer Polytechnic Institute 1 1
#51 Villanova University 1 trúng tuyển 1
#53 Ohio State University: Columbus Campus 1 trúng tuyển 1
#55 Santa Clara University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#55 Pepperdine University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#55 University of Miami 1 trúng tuyển 1
#55 University of Washington 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 1 4
#62 George Washington University 1 trúng tuyển 1
#67 Texas A&M University 1 trúng tuyển 1 2
#72 Fordham University 1 1 2
#72 Indiana University Bloomington 1 1
#72 American University 1 trúng tuyển 1
#77 Baylor University 1 trúng tuyển 1 1 3
#77 Michigan State University 1 1 2
#77 Loyola Marymount University 1 trúng tuyển 1
#83 Marquette University 1 1 2
#83 Gonzaga University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#89 Texas Christian University 1 trúng tuyển 1 2
#89 Brigham Young University 1 1
#97 University of San Diego 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 3
#97 Clark University 1 trúng tuyển 1
#105 University of Arizona 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#105 University of Oregon 2 trúng tuyển 1 trúng tuyển 3
#105 University of San Francisco 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#105 Drexel University 1 trúng tuyển 1 1 3
#105 University of Utah 1 trúng tuyển 1
#105 University of Denver 1 1 2
#115 Loyola University Chicago 1 trúng tuyển 1 2
#115 Creighton University 1 trúng tuyển 1
#121 Arizona State University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#121 Chapman University 1 trúng tuyển 1
#127 University of Oklahoma 1 trúng tuyển 1
#137 Seattle University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#137 Seton Hall University 1 trúng tuyển 1
#137 University of Alabama 1 trúng tuyển 1
#151 Duquesne University 1 trúng tuyển 1
#151 Colorado State University 1 trúng tuyển 1
#151 Oregon State University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#151 San Diego State University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#166 University of Hawaii at Manoa 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#176 University of Idaho 1 trúng tuyển 1
#182 University of Louisville 1 trúng tuyển 1
#212 Washington State University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#212 University of New Mexico 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#219 Seattle Pacific University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#234 Pace University 1 trúng tuyển 1
#250 Utah State University 1 trúng tuyển 1
#250 Regis University 1 trúng tuyển 1
#263 Montana State University 1 trúng tuyển 2 trúng tuyển 3
#263 George Fox University 1 trúng tuyển 1
#263 Azusa Pacific University 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#285 Portland State University 1 trúng tuyển 1
University of California: Santa Cruz 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
University of Colorado Boulder 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 1 3
Rutgers University 1 trúng tuyển 1 2
Penn State University Park 1 trúng tuyển 1 2
University of Illinois at Urbana-Champaign 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
Grand Canyon University 1 trúng tuyển 1
Boise State University 1 trúng tuyển 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2021 2020 2014-2017 2014-2015 Tổng số
Tất cả các trường 4 1 3 2
#18 United States Air Force Academy 1 1
#36 Mount Holyoke College 1 1
#37 Occidental College 1 trúng tuyển 1 2
#48 Whitman College 1 1 2
#76 Willamette University 1 trúng tuyển 1
#85 University of Puget Sound 1 trúng tuyển 1 trúng tuyển 2
#107 Whittier College 1 trúng tuyển 1

Chương trình học

Chương trình AP

(9)
Calculus AB Giải tích AB
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
United States History Lịch sử nước Mỹ
Calculus BC Giải tích BC
Statistics Thống kê
Psychology Tâm lý học
Calculus AB Giải tích AB
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
United States History Lịch sử nước Mỹ
Calculus BC Giải tích BC
Statistics Thống kê
Psychology Tâm lý học
Environmental Science Khoa học môi trường
Computer Science A Khoa học máy tính A
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(16)
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Bowling Bowling
Cross Country Chạy băng đồng
Diving Lặn
Football Bóng bầu dục Mỹ
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Bowling Bowling
Cross Country Chạy băng đồng
Diving Lặn
Football Bóng bầu dục Mỹ
Golf Golf
Lacrosse Bóng vợt
Soccer Bóng đá
Softball Bóng mềm
Swimming Bơi lội
Tennis Quần vợt
Track and Field Điền kinh
Volleyball Bóng chuyền
Water Polo Bóng nước
Wrestling Đấu vật
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(36)
ART CLUB
AMERICAN SIGN LANGUAGE
BAND COUNCIL
BLACK STUDENT UNION
CHOIR COUNCIL COLOR GUARD
CHEER
ART CLUB
AMERICAN SIGN LANGUAGE
BAND COUNCIL
BLACK STUDENT UNION
CHOIR COUNCIL COLOR GUARD
CHEER
CHESS CLUB
DANCE YOURSELF CLUB
DEBATE
ESPORTS
ENVIRONMENTAL CLUB
FILIPINO AMERICAN STUDENT ASSOCIATION (FASA)
HIKING CLUB
HISTORY CLUB
HUMAN RELATIONS CLUB
IMAGO (Yearbook)
INTRAMURAL BASKETBALL
KARAOKE CLUB
KNIT WITS (KNITTING CLUB)
KNOWLEDGE BOWL
KOOCS
LADY LANCERS
LANCERS AGAINST CANCER
LANCERS FAITH AND FREEDOM CLUB
LATINX STUDENT UNION
MATH COMPETITION - AMC (AMERICAN MATHEMATICS COMPETITION)
PEACE & JUSTICE CLUB
POETRY CLUB
PRAISE BAND
ROBOTICS
SAINT VINCENT DE PAUL CLUB
SCIENCE CLUB SKIING & SNOWBOARDING ENTHUSIASTS CLUB
STUDENTS FOR LIFE
THESPIAN SOCIETY
TOURING COMPANY
UKULELE CLUB
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(17)
Band Ban nhạc
Choir Dàn đồng ca
Music Âm nhạc
Theater Nhà hát
Acting Diễn xuất
Jazz Nhạc jazz
Band Ban nhạc
Choir Dàn đồng ca
Music Âm nhạc
Theater Nhà hát
Acting Diễn xuất
Jazz Nhạc jazz
Playwriting Biên kịch
Singing Ca hát
Vocal Thanh nhạc
3D Design Thiết kế 3D
Digital Photography Chụp ảnh kỹ thuật số
Drawing Hội họa
Film Phim điện ảnh
Game Design Thiết kế trò chơi
Painting Hội họa
Printmaking In ấn
Tech Theater Nhà hát công nghệ
Xem tất cả
Nổi bật
Trường nội trú
Santa Catalina School United States Flag
Nổi bật
Trường nội trú
Stevenson School United States Flag

Hỏi đáp về Kennedy Catholic High School

01.
Các thông tin cơ bản về trường Kennedy Catholic High School.
Kennedy Catholic High School là một trường Trường đồng giáo dục Ngoại trú tư thục tại Bang Washington, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1966, và hiện có khoảng 750 học sinh, với khoảng 10.00% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể https://www.kennedyhs.org/int.
02.
Trường Kennedy Catholic High School có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Kennedy Catholic High School cung cấp 9 môn AP.

Trường Kennedy Catholic High School cũng có 86% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
03.
Học sinh trường Kennedy Catholic High School thường đỗ vào các trường đại học nào?
Vào năm 2021, một số sinh viên đã theo học tại các trường đại học sau: University of California: Los Angeles, New York University, University of Southern California, University of California: Santa Barbara và University of California: Irvine.
04.
Yêu cầu tuyển sinh của Kennedy Catholic High Schoolbao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Kennedy Catholic High Schoolcũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, kết quả các bài thi chuẩn hoá (chẳng hạn như TOEFL và SSAT), và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
05.
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Kennedy Catholic High School là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Kennedy Catholic High School cho năm 2024 là $36,750, trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại int@kennedyhs.org .
06.
Trường Kennedy Catholic High School toạ lạc tại đâu?
Trường Kennedy Catholic High School toạ lạc tại bang Bang Washington , Hoa Kỳ.
07.
Mức độ phổ biến của trường Kennedy Catholic High School trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Kennedy Catholic High School hiện thuộc nhóm top 700 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Kennedy Catholic High School cũng được 9 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
08.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Kennedy Catholic High School?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Kennedy Catholic High School trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Kennedy Catholic High School tại địa chỉ: https://www.kennedyhs.org/int hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 206-957-9757.
09.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Kennedy Catholic High School?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: John F. Kennedy Catholic High School, Shorewood Christian School and Seattle Christian Schools.

10.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Kennedy Catholic High School là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường Kennedy Catholic High School là B-.

Đánh giá theo mục của trường Kennedy Catholic High School bao gồm:
C Tốt nghiệp
B- Học thuật
A Ngoại khóa
A Cộng đồng
B- Đánh giá

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
()