Or via social:
Admission office mren@madeira.org

Giới thiệu trường

Tổng quan
A
Tốt nghiệp A
Học thuật A
Ngoại khóa B+
Cộng đồng A+
Đánh giá A-
Học sinh The Madeira School rất năng động, luôn là người đầu tiên đứng lên, người đầu tiên giơ tay, người đầu tiên đặt câu hỏi, người đầu tiên lãnh đạo và người đầu tiên đưa ra các đề xuất mới. Thành lập vào năm 1906, Madeira có cả chương trình nội trú và bán trú, giảng dạy từ lớp 9 đến lớp 12. Trường trung học Madeira duy trì truyền thống, đồng thời cũng có tinh thần và năng lực đổi mới không ngừng. Mục đích của trường là bồi dưỡng kỹ năng lãnh đạo của thế hệ phụ nữ trẻ kế tiếp thông qua giáo dục học thuật, các hoạt động xã hội và thể thao. Chương trình giảng dạy do trường xây dựng được đánh giá cao trên toàn quốc, cung cấp nhiều cơ hội việc làm và dịch vụ xã hội hàng tuần cho học sinh, cũng như cơ hội thực tập tại Capitol. Học sinh của trường rất năng động, giáo viên tận tâm và giàu kinh nghiệm, các nữ sinh Madeira được được phát huy hết khả năng cả trong và ngoài khuôn viên trường. Học sinh tại Madeira đến từ khắp nơi trên thế giới, được học hỏi về sự tôn trọng, chính trực và khoan dung. Khuôn viên của trường rộng 376 mẫu Anh, chỉ cách thủ đô Washington, D.C. 12 dặm, có cơ sở vật chất hiện đại dành cho học thuật, thể thao, cưỡi ngựa, biểu diễn nghệ thuật và nghệ thuật thị giác.
Xem thêm
Thông Tin Trường The Madeira School Đầy Đủ Chính Thức Của Năm 2024 | FindingSchool

Hình ảnh của trường
The Madeira School The Madeira School The Madeira School

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$69500
Sĩ số học sinh
336
Học sinh quốc tế
13%
Tỷ lệ giáo viên cao học
91%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:4
Quỹ đóng góp
$80 Million
Số môn học AP
12
Điểm SAT
N/A
Trường đồng giáo dục
Nội trú 9-12

Vietnam

Số lượng học sinh Việt Nam hiện tại
3

Hỗ trợ tài chính

The Madeira School có hỗ trợ tài chính cho gia đình người Việt Nam không?
Mức % học phí phổ biến mà The Madeira School hỗ trợ là bao nhiêu?
30%+
0 10 20 30 40

Phân tích chi phí
Các trường khác nhau sẽ có cách trình bày tổng chi phí dành cho gia đình khác nhau. Bảng dưới đây giới thiệu chi tiết từng khoản mục và cung cấp cho bạn thông tin tổng quát về chi phí dự kiến tại The Madeira School.
Tổng chi phí
$66,200
Thông tin chi tiết
Thứ tự Loại chi phí SChi phí
#1 Học phí & Phí nhập học $66,200
#2 Ăn uống Bao gồm
Tổng chi phí: $66,200
* Bắt buộc: Nhà trường yêu cầu học sinh chuẩn bị khoản phí này

Số liệu của FindingSchool đến từ người dùng, trường học, cố vấn khách mời và số liệu công khai của Mỹ.

Học sinh trúng tuyển đại học


Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2019-2023)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#2 Harvard College 2
#8 University of Pennsylvania 1
#9 California Institute of Technology 1
#9 Johns Hopkins University 1
#13 Dartmouth College 1
#14 Brown University 1
#14 Washington University in St. Louis 1
#17 Rice University 1
#19 University of Notre Dame 1
#20 University of California: Los Angeles 1
#21 Emory University 2
#22 University of California: Berkeley 2
#23 Georgetown University 1
#23 University of Michigan 2
#25 Carnegie Mellon University 1
#25 University of Virginia 6
#27 University of Southern California 1
#28 New York University 2
#28 Tufts University 1
#28 University of Florida 1
#28 Wake Forest University 1
#34 University of California: San Diego 1
#38 University of California: Davis 1
#40 College of William and Mary 2
#42 Boston University 1
#42 Tulane University 2
#49 Lehigh University 1
#49 Northeastern University 1
#49 Purdue University 1
#55 University of Miami 2
#59 University of Washington 1
#63 George Washington University 2
LAC #13 Davidson College 1
LAC #13 Hamilton College 1
#68 Indiana University Bloomington 1
#75 Loyola Marymount University 1
#75 Virginia Polytechnic Institute and State University 1
#83 Elon University 2
LAC #17 Smith College 2
#103 University of California: Santa Cruz 1
LAC #30 Bryn Mawr College 1
LAC #30 Kenyon College 1
LAC #30 Scripps College 1
LAC #35 Pitzer College 1
LAC #38 Bucknell University 1
LAC #42 Occidental College 1
Barry University 1
Berklee College of Music 1
College of the Atlantic 1
Culinary Institute of America 1
Goucher College 1
High Point University 1
Lynn University 1
Reed College 1
Rollins College 1
Spelman College 1
University of Mary Washington 1
University of St. Andrews 1
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2019-2023 2018-2022 2017-2021 2016-2020 2015-2019 Tổng số
Tất cả các trường 53 88 230 78 179
#1 Princeton University 1 1 2
#2 Massachusetts Institute of Technology 1 4 1 3 9
#3 Harvard College 2 1 3 1 7
#3 Yale University 1 1
#3 Stanford University 1 1
#6 University of Chicago 1 6 1 8
#7 University of Pennsylvania 1 1 4 4 10
#7 Johns Hopkins University 1 1 8 1 8 19
#9 California Institute of Technology 1 1 2
#10 Northwestern University 1 6 1 3 11
#10 Duke University 1 4 5
#12 Dartmouth College 1 1 2
#13 Brown University 1 1
#13 Vanderbilt University 1 4 1 3 9
#15 Washington University in St. Louis 1 1 1 4 7
#15 Rice University 1 1 2
#17 Cornell University 1 8 1 4 14
#18 Columbia University 1 1 3 5
#18 University of Notre Dame 1 1 1 3
#20 University of California: Berkeley 2 1 3 1 3 10
#20 University of California: Los Angeles 1 1 8 1 7 18
#22 Georgetown University 1 1 4 1 4 11
#22 Emory University 2 1 1 4
#22 Carnegie Mellon University 1 1 5 1 5 13
#25 University of Virginia 6 1 20 1 17 45
#25 University of Southern California 1 1 3 1 5 11
#25 University of Michigan 2 1 1 4
#25 New York University 2 1 15 1 11 30
#29 University of Florida 1 1 4 1 7
#29 Wake Forest University 1 1 7 1 9 19
#29 University of North Carolina at Chapel Hill 1 4 1 5 11
#32 University of California: Santa Barbara 1 3 1 3 8
#32 Tufts University 1 1 3 1 6
#34 University of California: Irvine 1 1
#34 University of California: San Diego 1 1 1 3 6
#36 University of Rochester 1 1
#36 Boston College 1 3 1 5
#38 University of Wisconsin-Madison 1 1
#38 University of California: Davis 1 1 1 3
#40 College of William and Mary 2 1 18 1 16 38
#41 Boston University 1 1 7 1 7 17
#44 Georgia Institute of Technology 1 3 1 4 9
#44 Northeastern University 1 1 1 3
#44 Tulane University 2 1 11 1 7 22
#44 Case Western Reserve University 1 1 2
#44 Brandeis University 1 1 2
#47 University of Illinois at Urbana-Champaign 1 1
#49 University of Georgia 1 3 1 5
#51 Lehigh University 1 1 1 3
#51 Villanova University 1 1 2
#51 Rensselaer Polytechnic Institute 1 1
#51 Purdue University 1 1 1 3
#55 University of Washington 1 1 2
#55 University of Miami 2 1 12 1 10 26
#57 Penn State University Park 1 3 1 3 8
#59 University of Maryland: College Park 1 1 2
#62 University of Pittsburgh 1 1 4 6
#62 Virginia Polytechnic Institute and State University 1 1 10 1 13
#62 Syracuse University 1 4 1 7 13
#62 Rutgers University 1 1
#62 George Washington University 2 1 3 1 3 10
#67 University of Connecticut 1 1
#72 Southern Methodist University 1 3 1 5
#72 American University 1 3 1 3 8
#72 Fordham University 1 5 1 4 11
#72 Indiana University Bloomington 1 1 1 3
#77 Clemson University 1 3 1 5
#77 Michigan State University 1 1 2
#77 Loyola Marymount University 1 1 1 3
#89 Texas Christian University 1 3 1 3 8
#89 Brigham Young University 1 1 2
#89 Howard University 1 1 2
#89 Elon University 2 1 6 1 10
#97 Clark University 1 1
#103 University of California: Santa Cruz 1 1
#104 University of Colorado Boulder 1 1 2
#105 Rochester Institute of Technology 1 1 2
#105 Drexel University 1 1 2
#115 University of South Carolina: Columbia 1 1
#121 Temple University 1 1
#121 University of Vermont 1 1 2
#121 Chapman University 1 1 2
#127 University of Oklahoma 1 1 2
#137 University of Alabama 1 3 1 5
#137 University of Kentucky 1 1 2
#151 James Madison University 1 1 2
#151 San Diego State University 1 1
#151 Duquesne University 1 1 2
#166 Mercer University 1 1
#166 Hofstra University 1 1
#166 Virginia Commonwealth University 1 5 1 7
#176 Catholic University of America 1 1
#202 University of North Carolina at Wilmington 1 1
#234 East Carolina University 1 1 2
#234 Georgia State University 1 1 2
#299 Marymount University 1 1
Liberty University 1 1
long island university-liu post 1 1
Barry University 1 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2019-2023 2018-2022 2017-2021 2016-2020 2015-2019 Tổng số
Tất cả các trường 14 40 24 37 27
#1 Williams College 1 1
#2 Amherst College 1 1
#4 Swarthmore College 1 1
#5 Wellesley College 1 1 3 5
#6 United States Naval Academy 1 1 2
#9 Claremont McKenna College 1 3 1 5
#11 Washington and Lee University 1 1 2
#13 Vassar College 1 1
#13 Smith College 2 1 3 1 7
#15 Davidson College 1 1 1 3
#15 Grinnell College 1 1 2
#15 Hamilton College 1 1 1 3
#18 University of Richmond 1 1 2
#18 Barnard College 1 1 3 5
#18 Colgate University 1 3 1 8 13
#18 Wesleyan University 1 1
#24 Colby College 1 1
#25 Bates College 1 3 1 5
#27 Macalester College 1 3 1 3 8
#27 Colorado College 1 3 4
#31 Kenyon College 1 1 1 3 6
#31 Bryn Mawr College 1 1 1 3
#33 Scripps College 1 1 1 3
#33 Pitzer College 1 1
#36 Oberlin College 1 3 4
#36 Mount Holyoke College 1 1
#37 Bucknell University 1 1 1 4 7
#37 Occidental College 1 1 1 3
#38 Franklin & Marshall College 1 1
#39 Denison University 1 1 2
#39 Trinity College 1 1 2
#39 Skidmore College 1 1 2
#39 Lafayette College 1 1 2
#45 Union College 1 1
#51 Spelman College 1 1 1 3
#51 Dickinson College 1 1
#51 The University of the South 1 3 4
#55 Connecticut College 1 1
#55 Centre College 1 1
#60 Bard College 1 1
#61 Gettysburg College 1 1
#63 Agnes Scott College 1 1
#63 Lawrence University 1 1 2
#68 St. Lawrence University 1 1 2
#72 Sarah Lawrence College 1 3 1 5
#72 Hobart and William Smith Colleges 1 1 2
#72 Reed College 1 1
#89 St. Mary's College of Maryland 1 1
#111 Ohio Wesleyan University 1 1
#111 Goucher College 1 1
#124 Randolph College 1 1 2
#130 Eckerd College 1 1
#149 University of Mary Washington 1 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2019-2023 2018-2022 2017-2021 2016-2020 2015-2019 Tổng số
Tất cả các trường 0 3 0 2 0
#1 University of Toronto 1 1
#2 University of British Columbia 1 1
#3 McGill University 1 1 2
#16 Queen's University 1 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2019-2023 2018-2022 2017-2021 2016-2020 2015-2019 Tổng số
Tất cả các trường 1 1 0 0 0
#33 University of St. Andrews 1 1 2

Chương trình học

Chương trình AP

(12)
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Chemistry Hóa học
Statistics Thống kê
World History Lịch sử thế giới
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Chemistry Hóa học
Statistics Thống kê
World History Lịch sử thế giới
Computer Science A Khoa học máy tính A
Comparative Government and Politics Chính phủ và chính trị học so sánh
Human Geography Địa lý và con người
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Physics C: Mechanics Vật lý C: Cơ khí
Computer Science AB Khoa học máy tính AB
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(13)
Basketball Bóng rổ
Climbing Leo núi đá
Cross Country Chạy băng đồng
Diving Lặn
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
Lacrosse Bóng vợt
Basketball Bóng rổ
Climbing Leo núi đá
Cross Country Chạy băng đồng
Diving Lặn
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
Lacrosse Bóng vợt
Soccer Bóng đá
Softball Bóng mềm
Swimming Bơi lội
Tennis Quần vợt
Track and Field Điền kinh
Volleyball Bóng chuyền
Equestrain Kỹ năng cưỡi ngựa
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(14)
Drawing Hội họa
Painting Hội họa
Sculpture Điêu khắc
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Digital Art Nghệ thuật số
Graphic Design Thiết kế đồ họa
Drawing Hội họa
Painting Hội họa
Sculpture Điêu khắc
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Digital Art Nghệ thuật số
Graphic Design Thiết kế đồ họa
Studio Art Nghệ thuật phòng thu
Photography Nhiếp ảnh
Film Production Sản xuất phim
Acting Diễn xuất
Directing Đạo diễn
Theater Nhà hát
Chamber Orchestra Dàn nhạc thính phòng
Digital Photography Chụp ảnh kỹ thuật số
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(47)
Best Buddies
Middle Eastern Students Association
Songwriting Club
K-Pop Club
Morgan's Message Club
Red Cross Club
Best Buddies
Middle Eastern Students Association
Songwriting Club
K-Pop Club
Morgan's Message Club
Red Cross Club
Cooking Club
Sexual Assault & Consent Awareness
The Evergreen Project
Black Students Union
WEARTH
Judaism at Madeira
Madeira Arts Club
Madeira Speakers Club/Snails Speak Spark
Student Democratic Union
Neurodivergent Students Association
Madeira Musicians Association
STEM Club
Maker Club
Korean Culture Club
Critical Thinking & Conflict Transformation
Go Pursue
Model UN Club
Muslim Students Association
Hands United
Marine Biology & Science Club
Chinese Culture Club
Classics Club
Focus
Global Politics & Culture Club
Make A Wish Club
Pre-Health Club
Business & Economics Club
Reach For the Stars
Save The Children
Debate Club
The Madeira Astronomy Club
Snails Prevail
French Club
Girl Up
Girls Who Code
Trivia Club
Math Club
Amnesty International
Girl Tech
Gender-Sexuality Alliance
South Asian Students Association
Xem tất cả

Liên hệ The Madeira School


Bạn chưa tìm được thông tin mình cần?
Thân chào,

FindingSchool hỗ trợ bạn gửi thư đến trường với công cụ soạn tin và chuyển ngữ. Chỉ cần nhập nội dung tiếng Việt, hệ thống của chúng tôi sẽ chuyển yêu cầu của bạn đến trường.
1.
Chọn tối đa 5 câu hỏi dành cho trường Dưới đây là 10 thắc mắc phổ biến mà phụ huynh học sinh thường hỏi

2.
Thông tin liên lạc FindingSchool sẽ chuyển yêu cầu của bạn đến trường The Madeira School bằng tiếng Anh. Nhà trường có thể liên hệ lại với bạn qua thông tin:
Tên *
Điện thoại
Email *
(*) Thông tin bắt buộc

4.5/5 2 bình luận

FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 16/09/2022
"[Vị trí] Khuôn viên xinh đẹp rộng 376 mẫu Anh chỉ cách Washington, D.C. 12 dặm và cách Sân bay quốc tế Washington Dulles nửa giờ.

[Đội ngũ giáo viên] Hơn 90% giáo viên có bằng cấp cao. Hầu hết các giáo viên sống trong khuôn viên trường. Tỷ lệ giáo viên-học sinh cực kỳ thấp, sự quan tâm dành cho học sinh rất lớn.

[Dự án nghệ thuật] Kịch sân khấu, âm nhạc và khiêu vũ, sản xuất phim, vẽ tranh, hội họa, điêu khắc, nhiếp ảnh, điện ảnh, gốm sứ và thiết kế đồ họa, cho đến các lớp học âm nhạc riêng.

[Thể thao] Kỹ thuật cưỡi ngựa luôn là một phần quan trọng trong chương trình thể thao của Madeira. Đội cưỡi ngựa của trường đã tham gia nhiều cuộc thi khác nhau và giành được nhiều giải thưởng.

[Các khóa học đặc sắc] Các dự án thực tập ngoại khóa, công dân toàn cầu và giáo dục quốc tế, thông tin và đổi mới, STEAM, cưỡi ngựa.

[Trúng tuyển đại học] Tỷ lệ trúng tuyển đại học 100%, các trường đại học tốt nghiệp trong 5 năm qua bao gồm Đại học Yale, Đại học Stanford, Đại học Princeton, Đại học Columbia, Đại học New York, Đại học Cornell, v.v. "
Xem thêm
FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 10/09/2019
"Vị trí: Trường Madeira có vị trí thuận tiện, chỉ cách Washington DC 15 phút.

Dự án Internship: Học sinh có thể thực tập tại các cơ quan chính phủ liên bang của Washington, Ngân hàng Thế giới và các tổ chức phi chính phủ. Điều này giúp hồ sơ của học sinh trở nên nổi bật khi nộp đơn vào các trường đại học."
Xem thêm

Thành phố lớn lân cận

Washington, DC, thủ đô của nước Mỹ, là một thành phố tinh gọn nằm bên Sông Potomac, tiếp giáp với các tiểu bang Maryland và Virginia. Thành phố nổi tiếng với các di tích và tòa nhà tân cổ điển hùng vĩ - bao gồm cả những công trình mang tính biểu tượng, là trụ sở của 3 cơ quan chính phủ liên bang: Điện Capitol, Nhà Trắng và Tòa án Tối cao. Đây cũng là nơi có các bảo tàng và các địa điểm biểu diễn nghệ thuật nổi tiếng như Kennedy Center.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 0
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 39%

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
;
So sánh trường ()
()