Or via social:
Giới thiệu trường
Tổng quan
A+
Tốt nghiệp A+
Học thuật A+
Ngoại khóa A+
Cộng đồng A+
Đánh giá A+
The Lawrenceville School được thành lập bởi Van Asdale Brown vào năm 1810, với tên gọi ban đầu là Maidenhead Academy, và được đổi tên thành The Lawrenceville School vào năm 1883. Hệ thống kiến trúc mang tính biểu tượng của trường được định hình bởi hiệu trưởng lúc bấy giờ là James Cameron Mackenzie. Giờ đây, các kiến trúc của trường, được thiết kế bởi Frederick Law Olmsted, một chuyên gia cảnh quan nổi tiếng của Mỹ và là người thiết kế Công viên Trung tâm của New York, đã trở thành một di tích lịch sử quốc gia. Năm mươi năm sau, vào năm 1936, trường trung học Lawrenceville tiếp tục đề xuất một đặc điểm nổi bật thứ hai—hệ thống giảng dạy Harkness. Cho đến nay, trường vẫn sử dụng bàn tròn nhỏ để giảng dạy nhằm thuận tiện cho việc thảo luận trong lớp. Trường nằm trong thị trấn lịch sử nổi tiếng Lawrenceville, New Jersey, có diện tích 700 mẫu Anh, cách Princeton 5 dặm về phía Tây Nam. Ngay từ năm 1828, Lawrenceville đã thu hút học sinh đến từ Cuba và Anh, cũng như học sinh từ các bộ lạc thổ dân da đỏ ở Mỹ. Ngày nay, trường có hơn 800 học sinh nội trú và bán trú, cả nam và nữ, giảng dạy từ lớp 9 đến dự bị đại học, học sinh đến từ 34 tiểu bang và gần 40 quốc gia.
Xem thêm
Thông Tin Trường The Lawrenceville School Đầy Đủ Chính Thức Của Năm 2024 | FindingSchool

Hình ảnh của trường
The Lawrenceville School The Lawrenceville School The Lawrenceville School The Lawrenceville School
Tiêu chí chính
Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$76080
Sĩ số học sinh
819
Học sinh quốc tế
16%
Tỷ lệ giáo viên cao học
78%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:8
Quỹ đóng góp
$459.8 Million
Số môn học AP
0
Điểm SAT
1490
Trường đồng giáo dục
Nội trú 9-12, PG
Học sinh trúng tuyển đại học

Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học(2018-2022)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#1 Princeton University 44
#2 Massachusetts Institute of Technology 6
#3 Harvard College 23
#3 Stanford University 9
#3 Yale University 22
LAC #1 Williams College 7
#6 University of Chicago 26
#7 University of Pennsylvania 42
#10 Duke University 21
#10 Northwestern University 12
LAC #2 Amherst College 6
#12 Dartmouth College 16
#13 Brown University 28
#13 Vanderbilt University 7
#15 Washington University in St. Louis 9
#17 Cornell University 30
#18 Columbia University 26
#18 University of Notre Dame 5
#20 University of California: Berkeley 9
LAC #4 Swarthmore College 5
#22 Carnegie Mellon University 15
#22 Georgetown University 47
#25 New York University 51
#25 University of Michigan 13
#25 University of Southern California 17
#25 University of Virginia 19
#29 University of North Carolina at Chapel Hill 6
#29 Wake Forest University 16
#32 Tufts University 22
#36 Boston College 20
#38 University of Wisconsin-Madison 10
#41 Boston University 8
#44 Northeastern University 19
#44 Tulane University 10
LAC #9 Claremont McKenna College 8
#51 Lehigh University 29
#51 Rensselaer Polytechnic Institute 5
#51 Villanova University 7
#55 University of Miami 9
LAC #11 Middlebury College 8
LAC #11 Washington and Lee University 7
#62 George Washington University 5
#62 Syracuse University 12
#72 Fordham University 8
#72 Indiana University Bloomington 6
#72 Southern Methodist University 11
LAC #15 Davidson College 10
LAC #15 Hamilton College 6
LAC #18 Colgate University 18
LAC #18 University of Richmond 11
LAC #18 Wesleyan University 9
LAC #24 Colby College 15
#121 University of Vermont 5
LAC #25 Bates College 8
LAC #37 Bucknell University 13
LAC #39 Lafayette College 7
LAC #39 Trinity College 11
LAC #51 Dickinson College 6
Babson College 10
College of William and Mary 7
Franklin & Marshall College 8
Ohio State University: Columbus Campus 5
Penn State University Park 6
Rutgers University 5
United States Military Academy 5
University of Edinburgh 7
University of St. Andrews 6
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2018-2022 2017-2021 2018-2020 2017-2019 2016-2018 Tổng số
Tất cả các trường 728 720 397 401 381
#1 Princeton University 44 48 30 31 34 187
#2 Massachusetts Institute of Technology 6 8 5 5 24
#3 Harvard College 23 20 10 12 12 77
#3 Stanford University 9 12 7 8 5 41
#3 Yale University 22 24 16 17 18 97
#6 University of Chicago 26 32 17 24 21 120
#7 University of Pennsylvania 42 38 30 27 19 156
#10 Northwestern University 12 10 6 28
#10 Duke University 21 21 11 14 10 77
#12 Dartmouth College 16 17 12 8 8 61
#13 Brown University 28 29 19 20 16 112
#13 Vanderbilt University 7 10 7 8 11 43
#15 Washington University in St. Louis 9 7 16
#17 Cornell University 30 33 20 22 22 127
#18 Columbia University 26 27 18 18 16 105
#18 University of Notre Dame 5 5 10
#20 University of California: Berkeley 9 9 18
#22 Carnegie Mellon University 15 16 11 11 8 61
#22 Georgetown University 47 43 30 21 21 162
#25 New York University 51 52 37 35 28 203
#25 University of Virginia 19 21 10 14 18 82
#25 University of Southern California 17 18 6 9 10 60
#25 University of Michigan 13 16 7 9 11 56
#29 University of North Carolina at Chapel Hill 6 6 5 17
#29 Wake Forest University 16 16 8 40
#32 Tufts University 22 23 11 16 13 85
#36 Boston College 20 21 17 13 14 85
#38 University of Wisconsin-Madison 10 9 7 5 31
#41 Boston University 8 8 5 6 6 33
#44 Tulane University 10 10 6 5 31
#44 Case Western Reserve University 6 6
#44 Northeastern University 19 15 9 10 9 62
#51 Villanova University 7 6 13
#51 Rensselaer Polytechnic Institute 5 5
#51 Lehigh University 29 24 12 8 7 80
#55 University of Miami 9 10 6 7 32
#62 Syracuse University 12 8 6 26
#62 George Washington University 5 5 6 16
#72 Indiana University Bloomington 6 5 11
#72 Southern Methodist University 11 13 7 7 9 47
#72 Fordham University 8 7 5 5 25
#121 University of Vermont 5 5 10
Rutgers University 5 5
Penn State University Park 6 6
College of William and Mary 7 7 6 6 7 33
Ohio State University: Columbus Campus 5 5
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2018-2022 2017-2021 2018-2020 2017-2019 2016-2018 Tổng số
Tất cả các trường 168 189 77 97 87
#1 Williams College 7 7 14
#2 Amherst College 6 5 5 16
#4 Swarthmore College 5 5
#6 Bowdoin College 6 5 5 16
#9 Claremont McKenna College 8 8 5 5 26
#11 Middlebury College 8 9 7 7 5 36
#11 Washington and Lee University 7 9 6 6 28
#15 Davidson College 10 13 7 10 12 52
#15 Hamilton College 6 9 7 6 28
#18 University of Richmond 11 11 8 10 40
#18 Haverford College 5 5 10
#18 Wesleyan University 9 10 19
#18 Colgate University 18 16 12 9 6 61
#24 Colby College 15 16 6 8 9 54
#25 Bates College 8 9 5 6 28
#37 Bucknell University 13 14 9 11 9 56
#39 Lafayette College 7 8 6 6 5 32
#39 Trinity College 11 9 7 7 9 43
#45 Union College 6 6
#51 Dickinson College 6 7 13
United States Military Academy 5 5 5 15
Franklin & Marshall College 8 7 5 20
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2018-2022 2017-2021 2018-2020 2017-2019 2016-2018 Tổng số
Tất cả các trường 13 0 0 0 0
#5 University of Edinburgh 7 7
#33 University of St. Andrews 6 6
Chương trình học
Hoạt động thể chất
(17)
Baseball Bóng chày
Crew Đua thuyền
Cross Country Chạy băng đồng
Diving Lặn
Fencing Đấu kiếm
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
Baseball Bóng chày
Crew Đua thuyền
Cross Country Chạy băng đồng
Diving Lặn
Fencing Đấu kiếm
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
Football Bóng bầu dục Mỹ
Golf Golf
Ice Hockey Khúc côn cầu trên băng
Lacrosse Bóng vợt
Soccer Bóng đá
Softball Bóng mềm
Swimming Bơi lội
Tennis Quần vợt
Track and Field Điền kinh
Volleyball Bóng chuyền
Water Polo Bóng nước
Xem tất cả
Khóa học nghệ thuật
(18)
Drawing Hội họa
Video Journalism Báo hình
Painting Hội họa
Architecture Kiến ​​​​trúc
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Photography Nhiếp ảnh
Drawing Hội họa
Video Journalism Báo hình
Painting Hội họa
Architecture Kiến ​​​​trúc
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Photography Nhiếp ảnh
Filmmaking Làm phim
Music Âm nhạc
Theater Nhà hát
Acting Diễn xuất
Directing Đạo diễn
Stagecraft Nghệ thuật viết kịch
Improvisation Biểu diễn ngẫu hứng
Music Theory Nhạc lý
Sound Âm thanh
Art Nghệ thuật
Design Thiết kế
Digital Fabrication Sản xuất kỹ thuật số
Xem tất cả
Hoạt động ngoại khóa
(158)
Action for Autism
Aid for the Andes (Fe y Alegria)
Aid for Veterans
American Sign Language (ASL) Club
ASPCA Club
Amnesty International
Action for Autism
Aid for the Andes (Fe y Alegria)
Aid for Veterans
American Sign Language (ASL) Club
ASPCA Club
Amnesty International
Community Reach Out
Davision
Drinking Water for India
Educate the Island (The Dominican Republic)
Girls Learn International
Helping Hands of Huangfan
Helping Harlem
Hope Unlimited
Humanitarian Aid Society
Kicks for Kids
KIVA
Lacrosse The Nations
Lawrenceville Against Sex Trafficking (LAST)
Lawrentians Aiding Youth
The Lemon Club: Big Red goes Yellow
LINK (Liberty in North Korea)
Lives Saving Lives
Love Your Brain
Lville 4 UNICEF
Moment of Kindness Club
Open Hands for the Philippines
Project Prom
Public Health Club
Ride for a Future
Smiland for Thailand
SOS (Philippines Orphanage support)
Special Olympics Lawrenceville
SpineHope
St. Bernard Project
Students for a Free Tibet
Tibetan Children’s Village Project
Winners Club Against Domestic Violence
ABC- Alliance of Black Cultures
Ancestry Club
Asian Students Organization (ASO)
Caribbean Student Organization
Chinese Corner Club
Club Hong Kong
Cross Culture Club
French Club
Gender Sexuality Alliance
Japan Club
Latinos Unidos
Masala Club
Quarter Century Society
Slavic Circle
Southerners of Lawrenceville
Students Talking About Racism (STAR)
VanArsdale Brown Society
WILL (Women in Leadership at Lawrenceville)
Allegro Council
Art Club
Big Red Photo Club
Bluegrass Music Club
Caliente! (Latin Dancing)
Choreology (Hip Hop)
Creative Writing Club
Digital Art Club
Electronic Music Composition Club (EMC2)
En Corps (Dance)
Film Club
The Illuminati (Satire)
Impulse
The Larries (coed a capella)
Lawrenceville Flash Mob
Lawrenceville Film Society
LvilleDM (Dance Marathon)
Lawrenceville Dance Team
L KR3W (Dance)
The Mandolin Club
Periwig Club (Theatre)
Rouge (Female a capella)
Rubik’s Cube Club
Science Fiction/Fantasy Creative Writing Club
Spoken Word Poetry Club
Take Note
Tour de Force (Dance)
Ukelele Club
VoiceMale (male acapella)
Anime Club
Badminton Club
Big Red Running Club
Bollywood Movies Club
Frisbee Club
The Happiness Club
The Horror Movie Club
Lawrenceville Curling Club
LBI (Lawrenceville Bureau of Investigation)
Lawrenceville FC (Soccer Club)
Lawrenceville Lifting Club
Lawrenceville Outing Club
Lawrenceville Ski Club
Lego Club
Origami Club
Triathlon Club
The Video Game Club
Young Food Critics Club of America
Big Red Investment Club
Business Start-ups Club
Entrepreneurship Club
Future Business Leaders of America (FBLA)
Lawrenceville Commerce Studies Club
Lawrenceville Mock Trial Team
Product Development
Model UN Team
Model UN Club
Speech and Debate Club
Young Democrats
Young Republicans
Intellectual/Academic/Design
Astronomy Club
Big Red Engineering Club
Classics Club
Dialectic Club
Geography Club
Mad Science Club
Math Club
Philosophy Club
Programming Club
Science and Robotics Club
Software Engineering Club
Women in STEM
The Ornithological Society of Lawrenceville
Humane Farming Association Club (HFA)
Sustainable Agriculture and Food Initiative
Current Events/Out of the Bubble Club
Cosmos Club (Cosmetology Club)
Dialectic Club
El Articulo
The First Amendment
L10 News
The Lawrence
The Lawrenceville Historical Review
Lawrencium: Science Research Journal
The Lit
The Line (poetry website)
The Ollapod- School Yearbook
The Point
Prize Papers
WLSR-Lawrenceville Radio Club
Catholic Students Organization
Episcopal Student Organization
Fellowship of Christian Athletes (FCA)
Hallelujah!
Hindu Students Organization
Interfaith Initiative
Jewish Students Organization
Lighthouse Christian Fellowship
Muslim Students Organization
Religious Life Council
Sikh Student Organization
Sangha at Lawrenceville Buddhism Club
Xem tất cả
Nổi bật
Trường nội trú
Perkiomen School
Nổi bật
Trường nội trú
Solebury School
5.0/5 2 bình luận
Người dùng FindingSchool tại châu Á 02/11/2021
Lawrenceville có tài nguyên phong phú về sinh vật học. Trước hết, trong trường có một trang trại, nơi học sinh có thể trồng trọt và thực hành. Trang trại bao gồm 4 mẫu đất canh tác, 20 mẫu đồng cỏ, 3 nhà kính và 1 khu vườn mẫu nằm bên cạnh nhà ăn của trường. Nơi đây cung cấp cho học sinh và giáo viên nhiều cơ hội học tập như thực tập, làm công tác tình nguyện, học tập đa ngành, hoạt động gia đình và dịch vụ cộng đồng. Trường cũng mở các lớp học về tiến hóa sinh sản và tiến hóa của loài người.
Xem thêm
Người dùng FindingSchool tại châu Á 11/11/2019
"[Bản tin hiện trường về ngày hội chiêu sinh tại Trung Quốc năm 2019]
1. Nhà trường nhấn mạnh giới thiệu văn hóa nội trú House của trường, 18 House (nhà) đều có đặc điểm và hoạt động truyền thống riêng
2. Chia sẻ của phụ huynh học sinh tốt nghiệp năm 17: Học sinh trường trung học quốc tế Thượng Hải nộp đơn vào lớp 9 (thời điểm nộp đơn có thế mạnh khiêu vũ 8-9 năm, có thư giới thiệu của hiệu trưởng), nhà trường đã bố trí 2 giáo viên hướng dẫn cho học sinh trong năm đầu tiên, một người phụ trách môn viết tiếng Anh, một người chịu trách nhiệm giúp đỡ học sinh trong học tập và cuộc sống hàng ngày. Tiếng Anh của trẻ đã tiến bộ từ B và B+ lúc mới nhập học đến A+ khi tốt nghiệp, đều nhờ vào sự giúp đỡ của giáo viên. Mối quan hệ giữa các học sinh không mang tính cạnh tranh, mà là giúp đỡ lẫn nhau. Trong trường có hơn 100 đoàn thể và câu lạc bộ, nếu học sinh muốn phát triển một sở thích nào đó thì đều có thể tìm được bạn cùng lớp để tham gia, nhà trường sẽ hỗ trợ các em về tài chính và đội ngũ giáo viên. Đội ngũ giáo viên giỏi, nhiều giáo viên là tiến sĩ và nghiên cứu sinh từ các trường Ivy League. "
Xem thêm
Thành phố lớn lân cận
Philadelphia là thành phố lớn nhất trong Thịnh vượng chung Pennsylvania và là thành phố lớn thứ 2 ở cả khu vực siêu đô thị Đông Bắc và vùng Trung Đại Tây Dương, sau Thành phố New York. Đây là một trong những thành phố lịch sử tiêu biểu nhất của Mỹ và từng là thủ đô của quốc gia cho đến năm 1800. Theo điều tra dân số năm 2020, dân số của thành phố là 1.603.797 người và hơn 56 triệu người sống trong phạm vi 250 dặm (400 km) của Philadelphia . Philadelphia được biết đến với những đóng góp to lớn cho lịch sử nước Mỹ và vai trò trong khoa học đời sống, kinh doanh và công nghiệp, nghệ thuật, văn học và âm nhạc.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 16,682
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 7%
Xem 360
Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
;
So sánh trường ()
()