Or via social:

Giới thiệu trường

Tổng quan
A+
Tốt nghiệp A+
Học thuật A+
Ngoại khóa A
Cộng đồng A-
Đánh giá A
The Hotchkiss School là một trường trung học nội trú độc lập nằm ở Lakeville, Connecticut. Thành lập vào năm 1891, trường cung cấp các khóa học từ lớp 9 đến lớp 12, cũng như giáo dục sau trung học. Học sinh đến từ mọi tiểu bang của Mỹ và hơn 30 quốc gia trên thế giới. Học sinh sau khi tốt nghiệp được nhận vào nhiều trường đại học hàng đầu. Hotchkiss nhấn mạnh việc bồi dưỡng tình yêu học tập suốt đời, trách nhiệm và tính cách ở học sinh, phát triển khả năng học tập, sự tò mò, sáng tạo của học sinh trong các môn học khác nhau và tham gia tích cực vào các hoạt động thể thao và họat động của trường học.
Xem thêm
Thông Tin Trường The Hotchkiss School Đầy Đủ Chính Thức Của Năm 2024 | FindingSchool

Hình ảnh của trường
The Hotchkiss School The Hotchkiss School The Hotchkiss School The Hotchkiss School The Hotchkiss School The Hotchkiss School The Hotchkiss School The Hotchkiss School The Hotchkiss School The Hotchkiss School The Hotchkiss School The Hotchkiss School The Hotchkiss School The Hotchkiss School The Hotchkiss School The Hotchkiss School

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$69820
Sĩ số học sinh
624
Học sinh quốc tế
14%
Tỷ lệ giáo viên cao học
72%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:5
Quỹ đóng góp
$463 Million
Số môn học AP
0
Điểm SAT
1412
Trường đồng giáo dục
Nội trú 9-12, PG

Học sinh trúng tuyển đại học


Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2019-2022)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#1 Princeton University 10
#2 Massachusetts Institute of Technology 9
#3 Harvard College 14
#3 Stanford University 9
#3 Yale University 14
#6 University of Chicago 45
#7 University of Pennsylvania 22
#10 Duke University 6
#10 Northwestern University 6
LAC #2 Amherst College 6
#12 Dartmouth College 13
#13 Brown University 13
#15 Washington University in St. Louis 12
#17 Cornell University 26
#18 Columbia University 20
#20 University of California: Los Angeles 5
#22 Carnegie Mellon University 6
#22 Emory University 5
#22 Georgetown University 29
#25 New York University 16
#25 University of Michigan 7
#25 University of Southern California 7
#25 University of Virginia 11
LAC #5 Wellesley College 5
#29 University of North Carolina at Chapel Hill 7
#29 Wake Forest University 5
LAC #6 Bowdoin College 9
#32 Tufts University 10
#36 Boston College 9
#41 Boston University 12
#44 Northeastern University 5
#44 Tulane University 9
#51 Lehigh University 8
LAC #11 Middlebury College 17
#68 St. Lawrence University 7
LAC #15 Hamilton College 6
LAC #18 Barnard College 5
LAC #18 Colgate University 5
LAC #18 University of Richmond 6
LAC #18 Wesleyan University 15
LAC #24 Colby College 12
LAC #31 Kenyon College 8
LAC #37 Bucknell University 12
LAC #39 Trinity College 7
Union College 6
University of St. Andrews 9
University of Toronto 8
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2019-2022 2018-2021 2017-2020 2016-2019 2015-2018 Tổng số
Tất cả các trường 370 583 593 558 398
#1 Princeton University 10 11 15 15 trúng tuyển 20 71
#2 Massachusetts Institute of Technology 9 10 6 5 trúng tuyển 3 33
#3 Yale University 14 15 15 19 trúng tuyển 24 87
#3 Stanford University 9 6 7 6 trúng tuyển 9 37
#3 Harvard College 14 18 21 24 trúng tuyển 20 97
#6 University of Chicago 45 43 36 31 trúng tuyển 23 178
#7 University of Pennsylvania 22 26 27 22 trúng tuyển 15 112
#7 Johns Hopkins University 5 7 7 trúng tuyển 8 27
#10 Duke University 6 5 5 5 trúng tuyển 4 25
#10 Northwestern University 6 5 5 6 trúng tuyển 7 29
#12 Dartmouth College 13 14 14 14 trúng tuyển 14 69
#13 Vanderbilt University 5 5 5 trúng tuyển 4 19
#13 Brown University 13 12 10 11 trúng tuyển 10 56
#15 Washington University in St. Louis 12 13 14 15 trúng tuyển 54
#15 Rice University 5 5 5 trúng tuyển 1 16
#17 Cornell University 26 31 27 28 trúng tuyển 26 138
#18 University of Notre Dame 5 5 5 trúng tuyển 3 18
#18 Columbia University 20 18 18 17 trúng tuyển 17 90
#20 University of California: Berkeley 5 7 5 trúng tuyển 7 24
#20 University of California: Los Angeles 5 5 5 5 trúng tuyển 20
#22 Georgetown University 29 30 22 25 trúng tuyển 28 134
#22 Emory University 5 6 5 5 trúng tuyển 1 22
#22 Carnegie Mellon University 6 7 12 14 trúng tuyển 16 55
#25 University of Michigan 7 12 12 11 trúng tuyển 11 53
#25 New York University 16 20 27 31 trúng tuyển 36 130
#25 University of Southern California 7 9 9 9 trúng tuyển 8 42
#25 University of Virginia 11 11 8 9 trúng tuyển 8 47
#29 University of Florida 5 5 5 trúng tuyển 15
#29 Wake Forest University 5 5 5 5 trúng tuyển 4 24
#29 University of North Carolina at Chapel Hill 7 7 5 5 trúng tuyển 3 27
#32 Tufts University 10 9 8 8 trúng tuyển 11 46
#32 University of California: Santa Barbara 5 5 trúng tuyển 1 11
#34 University of California: San Diego 5 5 5 trúng tuyển 15
#34 University of California: Irvine 2 2
#36 University of Rochester 5 5 trúng tuyển 10
#36 Boston College 9 6 8 5 trúng tuyển 5 33
#38 University of Wisconsin-Madison 5 5 10
#38 University of California: Davis 5 5 5 trúng tuyển 1 16
#38 University of Texas at Austin 5 5 5 trúng tuyển 2 17
#40 College of William and Mary 5 5 5 trúng tuyển 2 17
#41 Boston University 12 14 11 9 trúng tuyển 9 55
#44 Georgia Institute of Technology 5 5 10
#44 Case Western Reserve University 1 1
#44 Tulane University 9 9 9 8 trúng tuyển 6 41
#44 Northeastern University 5 5 5 5 trúng tuyển 20
#51 Villanova University 5 5 trúng tuyển 10
#51 Rensselaer Polytechnic Institute 5 5 5 trúng tuyển 2 17
#51 Purdue University 5 5 5 trúng tuyển 1 16
#51 Lehigh University 8 6 6 8 trúng tuyển 5 33
#55 University of Miami 5 5 5 trúng tuyển 2 17
#55 Santa Clara University 5 5 5 trúng tuyển 15
#59 University of Maryland: College Park 5 5 10
#62 George Washington University 5 6 6 trúng tuyển 7 24
#62 Rutgers University 5 5 trúng tuyển 1 11
#67 University of Connecticut 5 5 10
#67 University of Massachusetts Amherst 5 5
#72 Southern Methodist University 5 5 5 trúng tuyển 1 16
#72 Indiana University Bloomington 5 5 5 trúng tuyển 2 17
#77 Clemson University 5 5 5 trúng tuyển 15
#77 Loyola Marymount University 5 5 10
#77 SUNY University at Stony Brook 5 5 5 trúng tuyển 15
#77 Michigan State University 5 5 trúng tuyển 1 11
#89 Texas Christian University 5 5
#89 Howard University 5 5 5 trúng tuyển 15
#103 University of California: Santa Cruz 5 5 5 trúng tuyển 1 16
#104 University of Tennessee: Knoxville 5 5 10
#104 University of Colorado Boulder 5 5 5 trúng tuyển 15
#105 University of Utah 5 5 10
#105 University of Denver 5 5 5 trúng tuyển 15
#115 Fairfield University 5 trúng tuyển 5
#121 Arizona State University 5 5
#121 University of Vermont 5 6 5 trúng tuyển 5 21
#127 University of Oklahoma 5 5 10
#137 Seton Hall University 5 trúng tuyển 5
#137 Seattle University 5 5 10
#137 University of New Hampshire 5 5 trúng tuyển 10
#182 University of Rhode Island 5 5 5 trúng tuyển 15
#202 Springfield College 5 5 5 trúng tuyển 15
#219 Sacred Heart University 5 5 5 trúng tuyển 15
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2019-2022 2018-2021 2017-2020 2016-2019 2015-2018 Tổng số
Tất cả các trường 126 318 327 326 159
#1 Williams College 5 5 6 trúng tuyển 6 22
#2 Amherst College 6 7 7 6 trúng tuyển 4 30
#3 Pomona College 5 5 6 trúng tuyển 6 22
#4 Swarthmore College 5 5 trúng tuyển 10
#5 Wellesley College 5 5 5 5 trúng tuyển 1 21
#6 Carleton College 5 5 5 trúng tuyển 15
#6 Bowdoin College 9 7 6 8 trúng tuyển 6 36
#6 United States Naval Academy 5 5 5 trúng tuyển 4 19
#9 Claremont McKenna College 5 5 5 trúng tuyển 15
#11 Washington and Lee University 5 5 5 trúng tuyển 1 16
#11 United States Military Academy 5 5 5 trúng tuyển 1 16
#11 Middlebury College 17 15 14 14 trúng tuyển 15 75
#13 Vassar College 5 5 5 trúng tuyển 2 17
#13 Smith College 5 5 5 trúng tuyển 1 16
#15 Davidson College 5 5 5 trúng tuyển 15
#15 Grinnell College 5 5 5 trúng tuyển 15
#15 Hamilton College 6 8 7 6 trúng tuyển 6 33
#18 Barnard College 5 5 5 5 trúng tuyển 4 24
#18 Wesleyan University 15 12 9 7 trúng tuyển 43
#18 University of Richmond 6 7 8 11 trúng tuyển 11 43
#18 Colgate University 5 6 6 7 trúng tuyển 9 33
#18 United States Air Force Academy 5 5
#18 Haverford College 5 5 5 trúng tuyển 15
#24 Colby College 12 10 10 9 trúng tuyển 7 48
#25 Bates College 5 8 10 trúng tuyển 9 32
#27 Macalester College 5 5 2 12
#27 Colorado College 5 5 5 trúng tuyển 5 20
#29 Harvey Mudd College 5 5 5 trúng tuyển 3 18
#31 Kenyon College 8 13 16 11 trúng tuyển 9 57
#31 Bryn Mawr College 5 5 5 trúng tuyển 3 18
#33 College of the Holy Cross 5 5 trúng tuyển 1 11
#33 Pitzer College 5 5 trúng tuyển 4 14
#33 Scripps College 5 5 trúng tuyển 2 12
#36 Mount Holyoke College 5 trúng tuyển 1 6
#36 Oberlin College 5 5 5 trúng tuyển 1 16
#37 Occidental College 5 5 5 trúng tuyển 2 17
#37 Bucknell University 12 10 8 6 trúng tuyển 3 39
#38 Union College 7 7
#39 Denison University 5 5 5 trúng tuyển 15
#39 Trinity College 7 7 7 9 trúng tuyển 12 42
#39 Lafayette College 5 5 5 trúng tuyển 1 16
#39 Skidmore College 5 5 5 trúng tuyển 15
#40 Franklin & Marshall College 1 1
#45 DePauw University 5 trúng tuyển 5
#48 Hillsdale College 5 5 5 trúng tuyển 15
#51 Dickinson College 5 5 5 trúng tuyển 2 17
#51 The University of the South 5 5 5 trúng tuyển 1 16
#55 Rhodes College 5 5 5 trúng tuyển 15
#55 Trinity University 5 5 10
#55 Connecticut College 5 5 5 trúng tuyển 6 21
#61 Gettysburg College 5 5 5 trúng tuyển 15
#68 St. Lawrence University 7 10 11 9 trúng tuyển 37
#70 Wofford College 5 5 5 trúng tuyển 15
#72 Reed College 5 5 10
#72 Hobart and William Smith Colleges 5 5 5 trúng tuyển 15
#85 Lake Forest College 5 5 5 trúng tuyển 15
#94 Lewis & Clark College 5 5 5 trúng tuyển 15
#107 Whittier College 5 5 5 trúng tuyển 15
#124 Morehouse College 5 5 5 trúng tuyển 15
#130 Eckerd College 5 5 trúng tuyển 10
Union College 6 6 5 6 trúng tuyển 23
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2019-2022 2018-2021 2017-2020 2016-2019 2015-2018 Tổng số
Tất cả các trường 8 10 10 5 0
#1 University of Toronto 8 8
#2 University of British Columbia 5 5 10
#3 McGill University 5 5 5 trúng tuyển 15
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2019-2022 2018-2021 2017-2020 2016-2019 2015-2018 Tổng số
Tất cả các trường 9 0 0 0 0
#33 University of St. Andrews 9 9

Chương trình học

Hoạt động thể chất

(19)
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
Floor Hockey Khúc côn cầu trên sàn
Football Bóng bầu dục Mỹ
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
Floor Hockey Khúc côn cầu trên sàn
Football Bóng bầu dục Mỹ
Golf Golf
Lacrosse Bóng vợt
Mountain Biking Xe đạp địa hình
Rowing Chèo thuyền
Sailing Đua thuyền buồm
Soccer Bóng đá
Squash Bóng quần
Swimming Bơi lội
Tennis Quần vợt
Track and Field Điền kinh
Ultimate Frisbee Ném đĩa
Volleyball Bóng chuyền
Wrestling Đấu vật
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(15)
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Portfolio Bộ sưu tập
Architecture Kiến ​​​​trúc
Dance Khiêu vũ
Music Âm nhạc
Chorus Dàn đồng ca
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Portfolio Bộ sưu tập
Architecture Kiến ​​​​trúc
Dance Khiêu vũ
Music Âm nhạc
Chorus Dàn đồng ca
Jazz Nhạc jazz
Music Technology Kỹ thuật âm nhạc
Photography Nhiếp ảnh
Photography Portfolio Bộ sưu tập nhiếp ảnh
Digital Media Truyền thông kỹ thuật số
Narrative Film Phim tự sự
Documentary Phim tài liệu
Filmmaking Làm phim
Production Sản xuất
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(29)
Competitive Club Soccer
Fairfield Farm Ecosytems and Adventure Team (FFEAT)
Woods Squad
Fly Fishing
Winter
Club Hockey
Competitive Club Soccer
Fairfield Farm Ecosytems and Adventure Team (FFEAT)
Woods Squad
Fly Fishing
Winter
Club Hockey
Running
Club Basketball
Club Squash
Yoga
Dance Company
Math Team
SEED
Spring
Athletic teams (varsity
junior varsity
thirds)
Exercise & Fitness
Early AM Exercise & Fitness
Dynamic Training
Golf
Hotchkiss Dramatic Association (HDA)
Mischianza (yearbook)
Fairfield Farm Ecosystem and Adventure Team (FFEAT)
Robotics/EFX Lab
Community Service
Ceramics
Dance
Sports Media
Xem tất cả
Nổi bật
Trường nội trú
Suffield Academy United States Flag
Nổi bật
Trường nội trú
Avon Old Farms School United States Flag

5.0/5 1 bình luận

FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 14/09/2022
The Hotchkiss School có chất lượng giáo dục rất cao, là trường trung học nổi tiếng top 10 của Mỹ, là thành viên của Liên minh Tám trường (Eight Schools Association), Liên minh Mười trường (Ten Schools Addmissions Organization) và Các trường G20 (G20 Schools), là hậu hoa viên của Đại học Yale. Trường nằm ở Lakeville, bang Connecticut. Khuôn viên rộng và đẹp. Trường có trang trại Fairfield rộng 287 mẫu Anh, cam kết quản lý môi trường được áp dụng vào nhiều khía cạnh của đời sống học đường, như hệ thống sưởi ấm trung tâm sinh khối từng đoạt giải thưởng, thực phẩm, thực hành quản lý năng lượng và đất đai, được bình chọn là một trong "200 địa điểm tuyệt vời nhất trên thế giới" của The Nature Conservancy. Đây thực sự là một trải nghiệm tuyệt vời khi được học tập và sinh sống trong một ngôi trường như vậy!
Xem thêm

Thành phố lớn lân cận

New York, thường được gọi là Thành phố New York hoặc NYC, là thành phố đông dân nhất nước Mỹ. Với dân số năm 2020 là 8.804.190 người trên diện tích 300,46 dặm vuông (778,2 km2), Thành phố New York là thành phố lớn có mật độ dân số cao nhất tại nước Mỹ và đông hơn gấp đôi so với Los Angeles, thành phố lớn thứ 2 của Mỹ. Thành phố New York nằm ở cực nam của bang New York. Thành phố cấu thành trung tâm địa lý và nhân khẩu học của cả siêu đô thị Đông Bắc và vùng đô thị New York, vùng đô thị lớn nhất ở nước Mỹ về cả dân số và diện tích đất đô thị. Thành phố New York là một trung tâm văn hóa, tài chính, giải trí và truyền thông toàn cầu có tầm ảnh hưởng đáng kể về thương mại, chăm sóc sức khỏe và khoa học đời sống, nghiên cứu, công nghệ, giáo dục, chính trị, du lịch, ăn uống, nghệ thuật, thời trang và thể thao. Là nơi đặt trụ sở của Liên Hợp Quốc, New York là một trung tâm ngoại giao quốc tế quan trọng và đôi khi được mô tả là thủ đô của thế giới.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 13,864
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 146%
Sân bay lân cận Sân bay quốc tế Kennedy

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
;
So sánh trường ()
()