Or via social:

Giới thiệu trường

Tổng quan
A-
Tốt nghiệp A-
Học thuật A-
Ngoại khóa B+
Cộng đồng A+
Đánh giá A
Thành lập vào mùa thu năm 1909, St. Albans School là một trường trung học nam sinh danh tiếng ở Washington, DC. Trường được sáng lập bởi Harriet Lane Johnston, là cháu gái của Tổng thống thứ 15 của Mỹ, James Buchanan. Ban đầu, trường Thành lập để giảng dạy cho các nam sinh trong dàn hợp xướng nhà thờ quốc gia. Ngày nay, St. Albans có diện tích 57 mẫu Anh và có gần 600 học sinh, 27% trong số đó là người da trắng. Nhà trường luôn cố gắng tạo bầu không khí thân thiện cho mỗi học sinh. Thông qua các chương trình học thuật, nghệ thuật và thể thao, nhà trường cố gắng truyền đạt cho mỗi học sinh giá trị đạo đức và nhận thức xã hội tốt đẹp, đồng thời hy vọng tư duy này sẽ được cả thế giới biết đến, từ đó mang lại lợi ích cho nhân loại.
Xem thêm
Thông Tin Trường St. Albans School Đầy Đủ Chính Thức Của Năm 2024 | FindingSchool

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$74120
Sĩ số học sinh
590
Học sinh quốc tế
10%
Tỷ lệ giáo viên cao học
75%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:7
Quỹ đóng góp
$51 Million
Số môn học AP
16
Điểm SAT
N/A
Trường đồng giáo dục
Nội trú 9-12

Học sinh trúng tuyển đại học


Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2018-2022)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#1 Princeton University 1
#2 Columbia University 1
#2 Harvard College 1
#5 Yale University 1
LAC #1 Williams College 1
#6 Stanford University 1
#6 University of Chicago 1
#8 University of Pennsylvania 1
#9 Duke University 1
#9 Johns Hopkins University 1
#9 Northwestern University 1
LAC #2 Amherst College 1
#13 Dartmouth College 1
#14 Brown University 1
#14 Vanderbilt University 1
#14 Washington University in St. Louis 1
LAC #3 Swarthmore College 1
#17 Cornell University 1
#17 Rice University 1
#19 University of Notre Dame 1
#20 University of California: Los Angeles 1
LAC #4 Pomona College 1
#21 Emory University 1
#22 University of California: Berkeley 1
#23 Georgetown University 1
#23 University of Michigan 1
#25 Carnegie Mellon University 1
#25 University of Virginia 1
#27 University of Southern California 1
#28 New York University 1
#28 Tufts University 1
#28 University of Florida 1
#28 University of North Carolina at Chapel Hill 1
#28 Wake Forest University 1
LAC #6 Bowdoin College 1
LAC #6 United States Naval Academy 1
#36 Boston College 1
#38 Georgia Institute of Technology 1
#38 University of Texas at Austin 1
#40 College of William and Mary 1
LAC #8 Claremont McKenna College 1
#42 Boston University 1
#42 Case Western Reserve University 1
#42 Tulane University 1
#42 University of Wisconsin-Madison 1
LAC #9 Carleton College 1
LAC #9 Middlebury College 1
#49 Lehigh University 1
#49 Northeastern University 1
#49 Ohio State University: Columbus Campus 1
#55 University of Miami 1
LAC #11 United States Military Academy 1
LAC #11 Washington and Lee University 1
#57 Penn State University Park 1
#57 University of Pittsburgh 1
#59 Syracuse University 1
#59 University of Maryland: College Park 1
#63 Worcester Polytechnic Institute 1
LAC #13 Davidson College 1
LAC #13 Grinnell College 1
LAC #13 Hamilton College 1
#68 Fordham University 1
#68 Indiana University Bloomington 1
#68 Southern Methodist University 1
#75 Clemson University 1
#79 Brigham Young University 1
#83 Elon University 1
#83 Howard University 1
LAC #17 Colby College 1
LAC #17 Colgate University 1
LAC #17 Wesleyan University 1
#93 University of Denver 1
Auburn University 1
#103 Miami University: Oxford 1
#103 Temple University 1
#104 University of Colorado Boulder 1
LAC #22 University of Richmond 1
Arizona State University 1
#117 Rochester Institute of Technology 1
#117 University of Vermont 1
LAC #25 Bates College 1
#127 University of Kentucky 1
LAC #27 Macalester College 1
#136 Catholic University of America 1
LAC #28 Harvey Mudd College 1
LAC #30 Kenyon College 1
LAC #36 Oberlin College 1
LAC #38 Bucknell University 1
LAC #38 Lafayette College 1
LAC #42 Denison University 1
LAC #42 Occidental College 1
LAC #50 Connecticut College 1
LAC #50 The University of the South 1
Babson College 1
College of Charleston 1
College of Wooster 1
Drew University 1
Elizabeth City State University 1
Fisk University 1
Gettysburg College 1
Louisiana State University at Eunice 1
McGill University 1
Montgomery College Rockville 1
Morehouse College 1
Mount St. Mary's University 1
Ohio Wesleyan University 1
Providence College 1
Rhode Island School of Design 1
Rollins College 1
Shepherd University 1
The New School College of Performing Arts 1
University of Alabama 1
University of British Columbia 1
University of Edinburgh 1
University of St. Andrews 1
Whittier College 1
Whitworth University 1
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2018-2022 2017-2021 2016-2020 2015-2019 2013-2018 Tổng số
Tất cả các trường 65 64 62 51 47
#1 Princeton University 1 1 1 1 1 5
#2 Massachusetts Institute of Technology 1 1 1 1 4
#3 Harvard College 1 1 1 1 1 5
#3 Stanford University 1 1 1 1 1 5
#3 Yale University 1 1 1 1 4
#6 University of Chicago 1 1 1 1 1 5
#7 Johns Hopkins University 1 1 1 1 1 5
#7 University of Pennsylvania 1 1 1 1 1 5
#10 Duke University 1 1 1 1 1 5
#10 Northwestern University 1 1 1 1 1 5
#12 Dartmouth College 1 1 1 1 1 5
#13 Brown University 1 1 1 1 1 5
#13 Vanderbilt University 1 1 1 1 1 5
#15 Washington University in St. Louis 1 1 1 1 4
#15 Rice University 1 1 1 1 1 5
#17 Cornell University 1 1 1 1 1 5
#18 Columbia University 1 1 1 1 1 5
#18 University of Notre Dame 1 1 1 1 1 5
#20 University of California: Los Angeles 1 1 1 1 1 5
#20 University of California: Berkeley 1 1 1 1 1 5
#22 Georgetown University 1 1 1 1 1 5
#22 Emory University 1 1 1 1 1 5
#22 Carnegie Mellon University 1 1 1 1 1 5
#25 University of Southern California 1 1 1 1 1 5
#25 University of Virginia 1 1 1 1 1 5
#25 University of Michigan 1 1 1 1 1 5
#25 New York University 1 1 1 1 4
#29 University of North Carolina at Chapel Hill 1 1 1 1 1 5
#29 University of Florida 1 1
#29 Wake Forest University 1 1 1 1 1 5
#32 Tufts University 1 1 1 1 1 5
#32 University of California: Santa Barbara 1 1 2
#36 Boston College 1 1 1 1 1 5
#38 University of Wisconsin-Madison 1 1 1 1 4
#38 University of Texas at Austin 1 1 1 1 1 5
#40 College of William and Mary 1 1 1 1 4
#41 Boston University 1 1 1 1 1 5
#44 Georgia Institute of Technology 1 1 1 1 4
#44 Northeastern University 1 1 1 1 1 5
#44 Case Western Reserve University 1 1 1 1 1 5
#44 Tulane University 1 1 1 1 1 5
#49 Ohio State University: Columbus Campus 1 1 1 3
#51 Rensselaer Polytechnic Institute 1 1 1 3
#51 Lehigh University 1 1 1 1 1 5
#55 University of Miami 1 1 1 1 4
#55 Santa Clara University 1 1 2
#57 Penn State University Park 1 1 1 1 1 5
#59 University of Maryland: College Park 1 1 1 1 1 5
#62 University of Pittsburgh 1 1 1 3
#62 Syracuse University 1 1 1 1 1 5
#62 George Washington University 1 1
#67 Worcester Polytechnic Institute 1 1 1 3
#72 Southern Methodist University 1 1 1 1 1 5
#72 American University 1 1 2
#72 Indiana University Bloomington 1 1 1 1 4
#72 Fordham University 1 1 1 3
#77 Clemson University 1 1 1 1 4
#89 Brigham Young University 1 1 1 1 4
#89 Howard University 1 1
#89 Elon University 1 1 1 3
#97 Auburn University 1 1 1 3
#104 University of Colorado Boulder 1 1 1 1 1 5
#105 University of Denver 1 1 2
#105 Rochester Institute of Technology 1 1 1 3
#105 Miami University: Oxford 1 1 1 1 4
#121 Arizona State University 1 1
#121 University of Vermont 1 1 1 1 1 5
#121 Temple University 1 1 2
#137 University of Kentucky 1 1 1 3
#137 University of Alabama 1 1 2
#176 Catholic University of America 1 1 1 3
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2018-2022 2017-2021 2016-2020 2015-2019 2013-2018 Tổng số
Tất cả các trường 36 35 31 25 23
#1 Williams College 1 1 1 1 1 5
#2 Amherst College 1 1 1 1 1 5
#3 Pomona College 1 1 1 3
#4 Swarthmore College 1 1 1 1 1 5
#6 Bowdoin College 1 1 1 1 1 5
#6 Carleton College 1 1 1 1 4
#6 United States Naval Academy 1 1 1 3
#9 Claremont McKenna College 1 1 1 1 1 5
#11 Middlebury College 1 1 1 1 1 5
#11 Washington and Lee University 1 1 1 1 1 5
#11 United States Military Academy 1 1 1 1 1 5
#15 Davidson College 1 1 1 1 1 5
#15 Grinnell College 1 1
#15 Hamilton College 1 1 1 1 1 5
#18 Wesleyan University 1 1 1 1 1 5
#18 University of Richmond 1 1 1 1 1 5
#18 Colgate University 1 1 1 1 1 5
#18 Haverford College 1 1 1 3
#24 Colby College 1 1 1 1 1 5
#25 Bates College 1 1 1 1 4
#27 Macalester College 1 1
#29 Harvey Mudd College 1 1 1 1 4
#31 Kenyon College 1 1 1 1 1 5
#36 Oberlin College 1 1 1 1 1 5
#37 Occidental College 1 1 1 1 1 5
#37 Bucknell University 1 1 1 1 4
#39 Denison University 1 1 1 3
#39 Lafayette College 1 1 2
#39 Trinity College 1 1 1 1 4
#48 Hillsdale College 1 1
#51 The University of the South 1 1 1 3
#55 Connecticut College 1 1 1 1 1 5
#61 Gettysburg College 1 1 2
#70 Virginia Military Institute 1 1
#76 College of Wooster 1 1 1 3
#107 Whittier College 1 1 1 3
#111 Drew University 1 1 1 3
#111 Ohio Wesleyan University 1 1 1 3
#124 Morehouse College 1 1 1 3
#151 Fisk University 1 1 2
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2018-2022 2017-2021 2016-2020 2015-2019 2013-2018 Tổng số
Tất cả các trường 2 2 1 0 0
#2 University of British Columbia 1 1 1 3
#3 McGill University 1 1 2
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2018-2022 2017-2021 2016-2020 2015-2019 2013-2018 Tổng số
Tất cả các trường 2 0 0 0 0
#5 University of Edinburgh 1 1
#33 University of St. Andrews 1 1

Chương trình học

Chương trình AP

(16)
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Chemistry Hóa học
Chinese Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc
Computer Science A Khoa học máy tính A
Environmental Science Khoa học môi trường
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Chemistry Hóa học
Chinese Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc
Computer Science A Khoa học máy tính A
Environmental Science Khoa học môi trường
European History Lịch sử châu Âu
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
Human Geography Địa lý và con người
Latin Tiếng Latin
Physics 1 Vật lý 1
Physics 2 Vật lý 2
Physics C: Electricity and Magnetism Vật lý C: Điện từ học
Physics C: Mechanics Vật lý C: Cơ khí
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Statistics Thống kê
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(13)
Aquatics Thể thao dưới nước
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Crew Đua thuyền
Cross Country Chạy băng đồng
Football Bóng bầu dục Mỹ
Aquatics Thể thao dưới nước
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Crew Đua thuyền
Cross Country Chạy băng đồng
Football Bóng bầu dục Mỹ
Golf Golf
Ice Hockey Khúc côn cầu trên băng
Lacrosse Bóng vợt
Soccer Bóng đá
Tennis Quần vợt
Track and Field Điền kinh
Wrestling Đấu vật
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(6)
Dance Khiêu vũ
Drama Kịch sân khấu
Music Âm nhạc
Orchestra Dàn nhạc giao hưởng
Play Production Sản xuất kịch sân khấu
Theater Nhà hát
Dance Khiêu vũ
Drama Kịch sân khấu
Music Âm nhạc
Orchestra Dàn nhạc giao hưởng
Play Production Sản xuất kịch sân khấu
Theater Nhà hát

Hoạt động ngoại khóa

(43)
Albanian Yearbook
History Club
Art Club
Investment Club
Astronomy Club
Innovation Club
Albanian Yearbook
History Club
Art Club
Investment Club
Astronomy Club
Innovation Club
ASAP
It's Academic
BEEF
Knitting Club
Cars Club
Marina Orth Tutoring
CAO
Math Team
Catholic Club
Mental Health and Awareness Club
Chemistry Club
Medicine Club
Chess Club
Model U.N.
Chinese Culture Club
Music Appreciation Club
Community Service Club
Neuroscience Club
Computer Building Club
NFL Club
Cyberpatriot Club
Oskom
Entrepreneurship for Social Impact Club
Robotics Team
Fishing Club
Salsa and Entrepreneurship Club
Focus
Science Bowl Club
French Club
Sports Management Club
Government Club
STA News
GSA
Technology Club
Gyre
Technology Ethics Club
The Exchanged
Xem tất cả

Thông tin liên hệ

202-537-6440
sta_admissions@cathedral.org
Nổi bật
Trường nội trú
Blue Ridge School United States Flag
Nổi bật
Trường nội trú
Saint James School United States Flag

5.0/5 1 bình luận

FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 23/09/2019
"Một trường nam sinh chất lượng cao ở Washington, nơi có nhiều con trai của các quan chức theo học;

Hợp tác chặt chẽ với trường nữ sinh National Cathedral School để cung cấp cho học sinh cơ hội học tập đồng giáo dục;

Nhà trường có xu hướng tuyển chọn những học sinh có năng lực học tập tốt, sẵn sàng tham gia các hoạt động thể thao và thử sức với những điều mới mẻ, và phát triển toàn diện;

Nhà trường yêu cầu học sinh tham gia Chapel hai lần một tuần, học sinh có thể sử dụng cơ hội này để suy ngẫm và giác ngộ."
Xem thêm

Hỏi đáp về St. Albans School

01.
Các thông tin cơ bản về trường St. Albans School.
St. Albans School ilà một trường Trường nam sinh Nội trú tư thục tại Boston, Đặc khu Columbia, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1909, và hiện có khoảng 590 học sinh, với khoảng 10.00% trong số đó là học sinh quốc tế..

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể http://www.stalbansschool.org.
02.
Trường St. Albans School có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường St. Albans School cung cấp 16 môn AP.

Trường St. Albans School cũng có 75% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
03.
Học sinh trường St. Albans School thường đỗ vào các trường đại học nào?
Theo dữ liệu tuyển sinh đại học mới nhất của năm, khoảng 3.8% đỗ vào các trường đại học thuộc top 50 đại học tốt nhất nước Mỹ*, 4.43% đỗ vào các trường thuộc top 25,, và khoảng 1.48% đỗ vào các trường thuộc nhóm Harvard, Yale, Princeton, Stanford and MIT.

Xem dữ liệu tuyển sinh đại học trong 10 năm của trường St. Albans School tại đây.

*Đánh giá được dựa trên danh sách Các trường đại học US New College of 2024.
04.
Yêu cầu tuyển sinh của St. Albans Schoolbao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường St. Albans Schoolcũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, kết quả các bài thi chuẩn hoá (chẳng hạn như TOEFL và SSAT), và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
05.
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường St. Albans School là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường St. Albans School cho năm 2024 là $80,071 , trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại sta_admissions@cathedral.org .
06.
Trường St. Albans School toạ lạc tại đâu?
Trường St. Albans School toạ lạc tại bang Đặc khu Columbia , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là Boston, có khoảng cách chừng 393. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay Logan International Airport làm điểm di chuyển.
07.
Mức độ phổ biến của trường St. Albans School trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường St. Albans School nằm trong số các trường khá nổi tiếng, và hiện thuộc nhóm top 152 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường St. Albans School cũng được 152 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
08.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường St. Albans School?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường St. Albans School trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường St. Albans School tại địa chỉ: http://www.stalbansschool.org hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 202-537-6440.
09.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường St. Albans School?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: Thomas Jefferson School, Woodside Priory School and Oakwood Friends School.

Thành phố chính gần trường nhất là Boston. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần Boston.
10.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường St. Albans School là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường St. Albans School là A-.

Đánh giá theo mục của trường St. Albans School bao gồm:
A- Tốt nghiệp
A- Học thuật
B+ Ngoại khóa
A+ Cộng đồng
A Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

Boston, tên chính thức là Thành phố Boston, là thủ phủ của bang và là thành phố đông dân nhất của Thịnh vượng chung Massachusetts, đồng thời là trung tâm văn hóa và tài chính của vùng New England, Mỹ. Đây là thành phố đông dân thứ 24 trong cả nước.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 11,614
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 54%

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
()