Or via social:

Giới thiệu trường

Tổng quan
B-
Tốt nghiệp C
Học thuật B
Ngoại khóa A-
Cộng đồng B+
Đánh giá B
Học viện Sacred Heart là một trường chuyên về Công giáo/Kiến thức cốt lõi, nơi học sinh được học về Đức tin Chúa Kitô theo truyền thống Công giáo và nắm được các kiến ​​thức học thuật chuyên môn. Sacred Heart tập trung vào việc xây dựng một môi trường biết lắng nghe, giàu đức tin, tôn trọng từng cá nhân và đề cao tinh thần tập thể, đồng thời phát triển sự đa dạng về văn hóa, kinh nghiệm, con người, kỹ năng và phong cách học tập cho các học sinh để đạt được những mục tiêu mà trường đề ra.
Xem thêm
Thông Tin Trường Sacred Heart Academy Đầy Đủ Chính Thức Của Năm 2024 | FindingSchool

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
N/A
Sĩ số học sinh
494
Học sinh quốc tế
N/A
Tỷ lệ giáo viên cao học
80%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:8
Quỹ đóng góp
N/A
Số môn học AP
22
Điểm SAT
1179
Trường đồng giáo dục
Ngoại trú 9-12

Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2019)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#3 Yale University 1
#6 University of Chicago 1
#28 University of Virginia 1
#29 New York University 1
#29 University of Rochester 1
#34 University of Florida 1
#37 Boston College 1
#39 University of California: Davis 1
#40 Boston University 1
#40 Brandeis University 1
#40 College of William and Mary 1
#40 Northeastern University 1
#40 Tulane University 1
#46 University of Wisconsin-Madison 1
#50 Lehigh University 1
#50 Rensselaer Polytechnic Institute 1
#50 University of Georgia 1
#54 Ohio State University: Columbus Campus 1
#54 Syracuse University 1
#55 Rhodes College 1
#57 Florida State University 1
#57 Penn State University Park 1
#64 Loyola Marymount University 1
#64 Southern Methodist University 1
#64 University of Connecticut 1
#64 University of Massachusetts Amherst 1
#64 Worcester Polytechnic Institute 1
#70 Clemson University 1
#70 Texas A&M University 1
#70 Virginia Military Institute 1
LAC #14 Hamilton College 1
#72 Hobart and William Smith Colleges 1
#72 Sarah Lawrence College 1
#74 Fordham University 1
#74 Stevens Institute of Technology 1
#76 Muhlenberg College 1
#77 American University 1
SUNY University at Binghamton 1
#84 Elon University 1
#84 Michigan State University 1
#84 North Carolina State University 1
#89 Stonehill College 1
#91 Clark University 1
SUNY University at Stony Brook 1
#91 University of Delaware 1
#91 University of San Diego 1
#97 Drexel University 1
Auburn University 1
#104 Howard University 1
#104 Loyola University Chicago 1
#104 Rochester Institute of Technology 1
#104 Temple University 1
#104 University of South Carolina: Columbia 1
#104 University of Tennessee: Knoxville 1
#115 Fairfield University 1
#117 Clarkson University 1
#117 University of Arizona 1
#120 Roanoke College 1
#121 University of Vermont 1
#125 Simmons University 1
#127 Thomas Jefferson University: East Falls 1
#132 University of Illinois at Chicago 1
LAC #27 College of the Holy Cross 1
#136 SUNY College at Purchase 1
#137 University of Alabama 1
#137 University of Central Florida 1
#139 Catholic University of America 1
#139 Seattle University 1
#147 University of Saint Joseph 1
#151 Colorado State University 1
#151 James Madison University 1
#166 Hofstra University 1
#166 Quinnipiac University 1
#166 Xavier University 1
LAC #35 Bucknell University 1
#182 Adelphi University 1
LAC #38 Franklin & Marshall College 1
LAC #39 Skidmore College 1
#202 Springfield College 1
LAC #43 The University of the South 1
#219 Hampton University 1
#219 Nova Southeastern University 1
#219 Sacred Heart University 1
LAC #45 Union College 1
LAC #46 Connecticut College 1
LAC #46 Dickinson College 1
LAC #46 Trinity College 1
#234 East Carolina University 1
#234 Pace University 1
#234 Suffolk University 1
#234 University of Hartford 1
#234 West Virginia University 1
#234 Western New England University 1
#263 Gannon University 1
#263 Point Park University 1
LAC #61 Gettysburg College 1
Albertus Magnus College 1
Assumption College 1
Becker College 1
Bentley University 1
Bryant University 1
California Polytechnic State University: San Luis Obispo 1
Central Connecticut State University 1
City University of New York: Baruch College 1
Clark Atlanta University 1
Coastal Carolina University 1
College of Charleston 1
Curry College 1
Delaware State University 1
Dominican College of Blauvelt 1
Eastern Connecticut State University 1
Eastern Nazarene College 1
Emmanuel College-Boston-MA 1
Endicott College 1
Fairleigh Dickinson University: College at Florham 1
Flagler College 1
GateWay Community College 1
Husson University 1
Iona College 1
Ithaca College 1
Johnson & Wales University: Providence 1
Keene State College 1
Lasell College 1
Le Moyne College 1
Louisiana State University at Eunice 1
Maine College of Art 1
Maine Maritime Academy 1
Manhattanville College 1
Marist College 1
Marywood University 1
Massachusetts Maritime Academy 1
MCPHS University 1
Mercy College of Health Sciences 1
Merrimack College 1
Mount Saint Mary College 1
Norfolk State University 1
Norwich University 1
Plymouth State University 1
Pratt Institute 1
Providence College 1
Radford University 1
Regis College 1
Rhode Island College 1
Rhode Island School of Design 1
Richmond, The American International University in London 1
Ringling College of Art and Design 1
Roger Williams University 1
Rosemont College 1
Saint Joseph's College 1
Saint Joseph's University 1
Salem State University 1
Salve Regina University 1
Santa Monica College 1
School of the Art Institute of Chicago 1
Seton Hill University 1
Siena College 1
St. Andrews University 1
St. Edward's University 1
St. John's University 1
Stevenson University 1
SUNY College at Cortland 1
The King's College 1
Towson University 1
Tuskegee University 1
University of Bridgeport 1
University of Lynchburg 1
University of Scranton 1
University of Tampa 1
Utica College 1
Wagner College 1
Wentworth Institute of Technology 1
Wheaton College 1
Xavier University of Louisiana 1
York College of Pennsylvania 1
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2019 2007-2011 Tổng số
Tất cả các trường 81 40
#2 Massachusetts Institute of Technology 1 1
#3 Yale University 1 trúng tuyển 1 2
#3 Harvard College 1 1
#6 University of Chicago 1 trúng tuyển 1
#7 University of Pennsylvania 1 1
#7 Johns Hopkins University 1 1
#10 Duke University 1 1
#12 Dartmouth College 1 1
#13 Brown University 1 1
#17 Cornell University 1 1
#18 University of Notre Dame 1 1
#22 Carnegie Mellon University 1 1
#22 Georgetown University 1 1
#25 New York University 1 trúng tuyển 1 2
#25 University of Virginia 1 trúng tuyển 1
#29 University of Florida 1 trúng tuyển 1
#29 Wake Forest University 1 1
#32 Tufts University 1 1
#36 University of Rochester 1 trúng tuyển 1 2
#36 Boston College 1 trúng tuyển 1 2
#38 University of California: Davis 1 trúng tuyển 1
#38 University of Wisconsin-Madison 1 trúng tuyển 1
#40 College of William and Mary 1 trúng tuyển 1
#41 Boston University 1 trúng tuyển 1 2
#44 Northeastern University 1 trúng tuyển 1 2
#44 Brandeis University 1 trúng tuyển 1 2
#44 Tulane University 1 trúng tuyển 1
#44 Georgia Institute of Technology 1 1
#49 University of Georgia 1 trúng tuyển 1 2
#51 Rensselaer Polytechnic Institute 1 trúng tuyển 1 2
#51 Lehigh University 1 trúng tuyển 1 2
#54 Ohio State University: Columbus Campus 1 trúng tuyển 1
#55 Pepperdine University 1 1
#55 Florida State University 1 trúng tuyển 1
#57 Penn State University Park 1 trúng tuyển 1
#62 University of Pittsburgh 1 1
#62 George Washington University 1 1
#62 Syracuse University 1 trúng tuyển 1 2
#67 Texas A&M University 1 trúng tuyển 1
#67 University of Massachusetts Amherst 1 trúng tuyển 1
#67 University of Connecticut 1 trúng tuyển 1 2
#67 Worcester Polytechnic Institute 1 trúng tuyển 1 2
#72 North Carolina State University 1 trúng tuyển 1
#72 Fordham University 1 trúng tuyển 1 2
#72 Southern Methodist University 1 trúng tuyển 1 2
#72 American University 1 trúng tuyển 1 2
#77 Michigan State University 1 trúng tuyển 1
#77 SUNY University at Stony Brook 1 trúng tuyển 1
#77 Clemson University 1 trúng tuyển 1 2
#77 Loyola Marymount University 1 trúng tuyển 1
#83 Marquette University 1 1
#83 SUNY University at Binghamton 1 trúng tuyển 1
#83 Stevens Institute of Technology 1 trúng tuyển 1 2
#89 University of Delaware 1 trúng tuyển 1 2
#89 Howard University 1 trúng tuyển 1
#89 Elon University 1 trúng tuyển 1
#97 Clark University 1 trúng tuyển 1
#97 University of San Diego 1 trúng tuyển 1
#97 Auburn University 1 trúng tuyển 1
#97 University of Illinois at Chicago 1 trúng tuyển 1
#104 University of Tennessee: Knoxville 1 trúng tuyển 1
#105 University of Arizona 1 trúng tuyển 1
#105 Drexel University 1 trúng tuyển 1 2
#105 Rochester Institute of Technology 1 trúng tuyển 1
#115 Fairfield University 1 trúng tuyển 1
#115 University of South Carolina: Columbia 1 trúng tuyển 1
#115 Loyola University Chicago 1 trúng tuyển 1
#121 University of Vermont 1 trúng tuyển 1 2
#121 Temple University 1 trúng tuyển 1
#127 Clarkson University 1 trúng tuyển 1
#127 Thomas Jefferson University: East Falls 1 trúng tuyển 1
#137 University of Central Florida 1 trúng tuyển 1
#137 University of Alabama 1 trúng tuyển 1 2
#137 Seattle University 1 trúng tuyển 1
#147 University of Saint Joseph 1 trúng tuyển 1
#151 Colorado State University 1 trúng tuyển 1
#151 James Madison University 1 trúng tuyển 1
#151 Simmons University 1 trúng tuyển 1
#166 Quinnipiac University 1 trúng tuyển 1
#166 Xavier University 1 trúng tuyển 1
#166 Hofstra University 1 trúng tuyển 1
#176 Catholic University of America 1 trúng tuyển 1
#182 Adelphi University 1 trúng tuyển 1
#202 Springfield College 1 trúng tuyển 1
#219 Hampton University 1 trúng tuyển 1
#219 Nova Southeastern University 1 trúng tuyển 1
#219 Sacred Heart University 1 trúng tuyển 1
#234 Western New England University 1 trúng tuyển 1
#234 East Carolina University 1 trúng tuyển 1
#234 West Virginia University 1 trúng tuyển 1
#234 University of Hartford 1 trúng tuyển 1
#234 Pace University 1 trúng tuyển 1
#234 Suffolk University 1 trúng tuyển 1
#263 Gannon University 1 trúng tuyển 1
#263 Point Park University 1 trúng tuyển 1
Husson University 1 trúng tuyển 1
University of Bridgeport 1 trúng tuyển 1
Clark Atlanta University 1 trúng tuyển 1
Radford University 1 trúng tuyển 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2019 2007-2011 Tổng số
Tất cả các trường 20 22
#4 Swarthmore College 1 1
#6 United States Naval Academy 1 1
#13 Vassar College 1 1
#13 Smith College 1 1
#15 Hamilton College 1 trúng tuyển 1
#18 Wesleyan University 1 1
#18 University of Richmond 1 1
#18 Barnard College 1 1
#22 United States Military Academy 1 1
#24 Colby College 1 1
#27 Macalester College 1 1
#31 Bryn Mawr College 1 1
#33 College of the Holy Cross 1 trúng tuyển 1 2
#36 Mount Holyoke College 1 1
#37 Bucknell University 1 trúng tuyển 1 2
#38 Franklin & Marshall College 1 trúng tuyển 1
#38 Union College 1 1
#39 Trinity College 1 trúng tuyển 1 2
#39 Skidmore College 1 trúng tuyển 1 2
#39 Lafayette College 1 1
#45 Union College 1 trúng tuyển 1
#51 Dickinson College 1 trúng tuyển 1 2
#51 The University of the South 1 trúng tuyển 1
#55 Rhodes College 1 trúng tuyển 1
#55 Connecticut College 1 trúng tuyển 1 2
#60 Bard College 1 1
#61 Gettysburg College 1 trúng tuyển 1 2
#70 Virginia Military Institute 1 trúng tuyển 1
#72 Sarah Lawrence College 1 trúng tuyển 1
#72 Hobart and William Smith Colleges 1 trúng tuyển 1
#76 Muhlenberg College 1 trúng tuyển 1
#89 Stonehill College 1 trúng tuyển 1
#120 Roanoke College 1 trúng tuyển 1
#136 SUNY College at Purchase 1 trúng tuyển 1
The King's College 1 trúng tuyển 1

Chương trình học

Chương trình AP

(22)
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Chemistry Hóa học
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Chemistry Hóa học
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
Latin Tiếng Latin
Psychology Tâm lý học
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Statistics Thống kê
United States Government and Politics Chính phủ và chính trị Mỹ
United States History Lịch sử nước Mỹ
Physics 1 Vật lý 1
Computer Science Principles Nguyên lý khoa học máy tính
European History Lịch sử châu Âu
Chinese Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc
Environmental Science Khoa học môi trường
Computer Science A Khoa học máy tính A
Human Geography Địa lý và con người
Macroeconomics Kinh tế vĩ mô
Microeconomics Kinh tế vi mô
Music Theory Lý thuyết âm nhạc
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(11)
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
Ice Hockey Khúc côn cầu trên băng
Lacrosse Bóng vợt
Soccer Bóng đá
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
Ice Hockey Khúc côn cầu trên băng
Lacrosse Bóng vợt
Soccer Bóng đá
Softball Bóng mềm
Swimming Bơi lội
Tennis Quần vợt
Track and Field Điền kinh
Volleyball Bóng chuyền
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(11)
Chamber Choir Dàn hợp xướng thính phòng
Choir Dàn đồng ca
Drama Kịch sân khấu
Orchestra Dàn nhạc giao hưởng
Theater Nhà hát
Digital Photography Chụp ảnh kỹ thuật số
Chamber Choir Dàn hợp xướng thính phòng
Choir Dàn đồng ca
Drama Kịch sân khấu
Orchestra Dàn nhạc giao hưởng
Theater Nhà hát
Digital Photography Chụp ảnh kỹ thuật số
Media Phương tiện truyền thông
Painting Hội họa
Portfolio Bộ sưu tập
Studio Art Nghệ thuật phòng thu
Video Production Sản xuất video
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(36)
Alethea (School Newspaper)
Anime Club
Black Student Union
Bloomberg Financial Club
Book Club
Campus Ministry
Alethea (School Newspaper)
Anime Club
Black Student Union
Bloomberg Financial Club
Book Club
Campus Ministry
Clelian (Yearbook)
Creative Writing
Drama Guild
Earth Club
Excelsior Club
Francophone Club
Hand Bell Choir
Math League
Medical Research Club
Myth and Cultures Club
PRISM (Literary Magazine)
Programming Club
SHAdes at SHA
SHArk Spirit Club
Ski/Snowboarding Club
Social Outreach Club
S.T.A.R. Club (Student Technology Assistance Resource)
Visual Arts Club
Wellness and Meditation Club
Student Council/Class Office
Peer Connection
Campus Ministry Leadership Team
Kairos Retreat Leadership Team
Math Honor Society (Mu Alpha Theta)
National Honor Society (NHS)
Science National Honor Society
Spanish National Honor Society
French National Honor Society
Latin National Honor Society
Chinese National Honor Society
Xem tất cả

Thông tin liên hệ

203-288-2309
elamboley@sacredhearthamden.org
Nổi bật
Trường nội trú
South Kent School United States Flag
Nổi bật
Trường nội trú
Avon Old Farms School United States Flag

Hỏi đáp về Sacred Heart Academy

01.
Các thông tin cơ bản về trường Sacred Heart Academy.
Sacred Heart Academy là một trường Trường nữ sinh Ngoại trú tư thục tại San Diego, Bang Connecticut, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1946, và hiện có khoảng 494 học sinh, với khoảng -1.00% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể http://www.sacredhearthamden.org.
02.
Trường Sacred Heart Academy có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Sacred Heart Academy cung cấp 22 môn AP.

Trường Sacred Heart Academy cũng có 80% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
03.
Học sinh trường Sacred Heart Academy thường đỗ vào các trường đại học nào?
Vào năm 2019, một số sinh viên đã theo học tại các trường đại học sau: Yale University, University of Chicago, University of Virginia, New York University và University of Rochester.
04.
Yêu cầu tuyển sinh của Sacred Heart Academybao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Sacred Heart Academycũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, kết quả các bài thi chuẩn hoá (chẳng hạn như TOEFL và SSAT), và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
05.
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Sacred Heart Academy là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Sacred Heart Academy cho năm 2024 là $17,200, trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại elamboley@sacredhearthamden.org .
06.
Trường Sacred Heart Academy toạ lạc tại đâu?
Trường Sacred Heart Academy toạ lạc tại bang Bang Connecticut , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là San Diego, có khoảng cách chừng 2483. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay San Diego International Airport làm điểm di chuyển.
07.
Mức độ phổ biến của trường Sacred Heart Academy trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Sacred Heart Academy nằm trong số các trường khá nổi tiếng, và hiện thuộc nhóm top 620 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Sacred Heart Academy cũng được 11 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
08.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Sacred Heart Academy?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Sacred Heart Academy trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Sacred Heart Academy tại địa chỉ: http://www.sacredhearthamden.org hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 203-288-2309.
09.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Sacred Heart Academy?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: Hamden Hall Country Day School, Cedarhurst School and St. Francis Home For Children.

Thành phố chính gần trường nhất là San Diego. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần San Diego.
10.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Sacred Heart Academy là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường Sacred Heart Academy là B-.

Đánh giá theo mục của trường Sacred Heart Academy bao gồm:
C Tốt nghiệp
B Học thuật
A- Ngoại khóa
B+ Cộng đồng
B Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

San Diego, là một thành phố trên bờ biển Thái Bình Dương của Nam California nằm ngay sát biên giới Mexico-nước Mỹ. Với dân số năm 2020 là 1.386.932, đây là thành phố đông dân thứ tám ở nước Mỹ. Thành phố được biết đến với khí hậu ôn hòa quanh năm, cảng nước sâu tự nhiên, bãi biển và công viên rộng lớn, liên kết lâu dài với Hải quân nước Mỹ và gần đây nổi lên như một trung tâm phát triển công nghệ sinh học và chăm sóc sức khỏe. San Diego là thành phố lớn thứ hai ở bang California sau Los Angeles.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 37,606
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 47%
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
()