Or via social:
Admission office hcarreiro@midland-school.org

Giới thiệu trường

Tổng quan
B+
Tốt nghiệp B+
Học thuật B+
Ngoại khóa C
Cộng đồng B+
Đánh giá A
học tập trải nghiệm Mạnh về học thuật Khu vực phía Tây Quy mô lớp học nhỏ Được tuyển sinh vào giáo dục đại học xuất sắc Phát triển khả năng lãnh đạo và trách nhiệm
Midland School được thành lập vào năm 1932, cung cấp nhiều khóa học mang tính thử thách về học thuật, cộng đồng và tinh thần trách nhiệm, trong đó độ khó học thuật có thể giúp học sinh chuẩn bị để ứng tuyển vào các trường đại học tốt nhất ở Hoa Kỳ. Học sinh duy trì các hoạt động trong trường và tham gia các hoạt động thể thao thông qua các tổ chức học sinh của trường. Trong khuôn viên rộng 2.860 ha, hàng ngày, học sinh được trải nghiệm thông qua việc học tập, cưỡi ngựa, tham gia trang trại hữu cơ, đi bộ và cắm trại, v.v.
Xem thêm
Thông Tin Trường Midland School Đầy Đủ Chính Thức Của Năm 2024 | FindingSchool

Hình ảnh của trường
Midland School Midland School Midland School Midland School Midland School

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$77600
Sĩ số học sinh
85
Học sinh quốc tế
11%
Tỷ lệ giáo viên cao học
70%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:4
Quỹ đóng góp
$25 Million
Số môn học AP
N/A
Điểm SAT
1190
Trường đồng giáo dục
Nội trú 9-12

Vietnam

Hỗ trợ tài chính

Midland School có hỗ trợ tài chính cho gia đình người Việt Nam không?
Lời nhắn từ trường: Limited financial assistance is available for international students
Mức % học phí phổ biến mà Midland School hỗ trợ là bao nhiêu?
1-10%
0 10 20 30 40

Phân tích chi phí
Các trường khác nhau sẽ có cách trình bày tổng chi phí dành cho gia đình khác nhau. Bảng dưới đây giới thiệu chi tiết từng khoản mục và cung cấp cho bạn thông tin tổng quát về chi phí dự kiến tại Midland School.
Tổng chi phí
$76,650
Thông tin chi tiết
Thứ tự Loại chi phí SChi phí
#1 Học phí & Phí nhập học $73,900 Bắt buộc
#2 Bảo hiểm sức khỏe $2,750 Bắt buộc
Tổng chi phí: $76,650
* Bắt buộc: Nhà trường yêu cầu học sinh chuẩn bị khoản phí này

Số liệu của FindingSchool đến từ người dùng, trường học, cố vấn khách mời và số liệu công khai của Mỹ.

Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2019-2024)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#9 Duke University 1
#9 Northwestern University 1
LAC #2 Amherst College 1
#17 Cornell University 1
#20 University of California: Los Angeles 1
LAC #4 Pomona College 1
#22 University of California: Berkeley 1
#28 New York University 1
LAC #6 Bowdoin College 1
#36 Boston College 1
#38 University of California: Davis 1
#42 Case Western Reserve University 1
#42 Tulane University 1
LAC #9 Middlebury College 1
#62 Rutgers University 1
#63 George Washington University 1
#75 Loyola Marymount University 1
#83 Colorado School of Mines 1
LAC #17 Smith College 1
#99 University of Utah 1
#103 Drexel University 1
#103 University of California: Santa Cruz 1
#104 University of California: Merced 1
#117 Rochester Institute of Technology 1
#117 University of Vermont 1
#122 Chapman University 1
LAC #25 Bates College 1
#127 Seattle University 1
LAC #26 Colorado College 1
LAC #30 Kenyon College 1
LAC #30 Mount Holyoke College 1
LAC #30 Scripps College 1
LAC #35 Pitzer College 1
LAC #36 Oberlin College 1
LAC #38 Lafayette College 1
LAC #38 Whitman College 1
LAC #42 Occidental College 1
LAC #50 Connecticut College 1
LAC #50 The University of the South 1
Alfred University 1
Bard College 1
Beloit College 1
Bennington College 1
California Polytechnic State University: San Luis Obispo 1
College of Southern Nevada 1
College of the Atlantic 1
Ithaca College 1
Lewis & Clark College 1
Linfield College 1
Montana State University: Billings 1
Reed College 1
Rose-Hulman Institute of Technology 1
South Dakota State University 1
Southern Oregon University 1
The New School College of Performing Arts 1
Treasure Valley Community College 1
University of Puget Sound 1
Washington State University 1
Wheaton College 1
Whittier College 1
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2019-2024 2023 2022 2021 2018 Tổng số
Tất cả các trường 24 2 9 2 7
#7 University of Pennsylvania 1 trúng tuyển 1
#10 Duke University 1 1
#10 Northwestern University 1 1
#17 Cornell University 1 1
#20 University of California: Berkeley 1 1 trúng tuyển 2
#20 University of California: Los Angeles 1 1
#25 New York University 1 1 2
#36 Boston College 1 1
#36 University of Rochester 1 trúng tuyển 1
#38 University of California: Davis 1 1
#44 Case Western Reserve University 1 1 2
#44 Tulane University 1 1
#51 Rensselaer Polytechnic Institute 3 trúng tuyển 3
#51 Purdue University 1 1
#62 Rutgers University 1 1
#62 George Washington University 1 1
#77 Loyola Marymount University 1 1
#89 Colorado School of Mines 1 1 2
#89 Howard University 1 1
#97 Clark University 1 trúng tuyển 1
#103 University of California: Santa Cruz 1 1 2
#104 University of California: Merced 1 1 2
#105 Rochester Institute of Technology 1 1 2
#105 University of Utah 1 1 2
#105 Drexel University 1 1
#121 Arizona State University 1 1
#121 University of Vermont 1 1 2
#121 Chapman University 1 1
#137 Seattle University 1 1 2
#212 Washington State University 1 1 2
#317 South Dakota State University 1 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2019-2024 2023 2022 2021 2018 Tổng số
Tất cả các trường 24 6 7 11 7
#2 Amherst College 1 1 2
#3 Pomona College 1 1 trúng tuyển 2
#6 Bowdoin College 1 1 2
#11 Middlebury College 1 1 2
#13 Smith College 1 1
#25 Bates College 1 1 1 3
#27 Colorado College 1 1 1 3
#29 Harvey Mudd College 1 1
#31 Kenyon College 1 1
#33 Scripps College 1 1 1 trúng tuyển 3
#33 Pitzer College 1 1
#36 Oberlin College 1 1 2
#36 Mount Holyoke College 1 1 trúng tuyển 2
#37 Occidental College 1 1 2
#39 Lafayette College 1 1 2
#39 Skidmore College 1 trúng tuyển 1
#48 Whitman College 1 3 4
#51 The University of the South 1 1 2
#55 Connecticut College 1 1 2
#60 Bard College 1 1 1 3 trúng tuyển 6
#63 Agnes Scott College 1 1
#72 Reed College 1 1
#81 Beloit College 1 1
#84 Bennington College 1 1 2
#85 University of Puget Sound 1 1
#94 Lewis & Clark College 1 1 1 3
#107 Whittier College 1 1 2

Chương trình học

Hoạt động thể chất

(8)
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Soccer Bóng đá
Volleyball Bóng chuyền
Surfing Lướt sóng
Fitness Thể hình
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Soccer Bóng đá
Volleyball Bóng chuyền
Surfing Lướt sóng
Fitness Thể hình
Hiking Đi bộ đường dài
Running Điền kinh
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(6)
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Painting Hội họa
Design Thiết kế
Drawing Hội họa
Woodworking Chế tác đồ gỗ
Metal Kim loại
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Painting Hội họa
Design Thiết kế
Drawing Hội họa
Woodworking Chế tác đồ gỗ
Metal Kim loại

Hoạt động ngoại khóa

(9)
Student Council
Black Student Alliance (BSA)
LatinX
Asian American Alliance
Jew Crew
Rock Climbing Club
Student Council
Black Student Alliance (BSA)
LatinX
Asian American Alliance
Jew Crew
Rock Climbing Club
Queercus (LBGTQ+ Alliance)
Social Committee
Midland Mirror Student News
Xem tất cả

Liên hệ Midland School


Bạn chưa tìm được thông tin mình cần?
Thân chào,

FindingSchool hỗ trợ bạn gửi thư đến trường với công cụ soạn tin và chuyển ngữ. Chỉ cần nhập nội dung tiếng Việt, hệ thống của chúng tôi sẽ chuyển yêu cầu của bạn đến trường.
1.
Chọn tối đa 5 câu hỏi dành cho trường Dưới đây là 10 thắc mắc phổ biến mà phụ huynh học sinh thường hỏi

2.
Thông tin liên lạc FindingSchool sẽ chuyển yêu cầu của bạn đến trường Midland School bằng tiếng Anh. Nhà trường có thể liên hệ lại với bạn qua thông tin:
Tên *
Điện thoại
Email *
(*) Thông tin bắt buộc

5.0/5 2 bình luận

FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 29/08/2022
Tôi là học sinh của khóa tốt nghiệp 2025 tại trường Midland. Ngôi trường này khác với những ngôi trường khác, mỗi chúng tôi đều có công việc của riêng mình. Khi tôi học lớp 9, tôi đã làm công việc phục vụ bàn và dọn dẹp lớp học, công việc của người phục vụ rất thú vị, tôi đã học được rất nhiều điều về việc dùng bữa. Chúng tôi chỉ có khoảng 20 người trong mỗi lớp, vì vậy mối quan hệ giữa các bạn cùng lớp rất tốt. Điều đặc biệt thú vị là chúng tôi phải đốt củi để lấy nước nóng tắm, nhưng rất tiếc do một số chính sách nên chúng tôi không thể đun lại nước nóng để tắm. Chúng tôi không có điện thoại di động ở trường và máy tính cũng bị giới hạn, và chính điều này đã làm tăng khả năng giao tiếp giữa các học sinh và với giáo viên. Mối quan hệ giữa chúng tôi và các giáo viên cũng rất tốt.
Xem thêm
FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 10/02/2022
Điều khiến chúng tôi yên tâm nhất về trường Midland là điện thoại di động được thu giữ trong giờ học, không có Internet trong ký túc xá và chúng tôi phải đến thư viện để học mỗi tối, hệ thống máy tính được truy cập mạng lưới Chromebook dưới sự kiểm soát của trường. Trường thường có rất nhiều hoạt động và có các môn thể thao khác nhau trong suốt cả năm. Con tôi đã tham gia câu lạc bộ chạy việt dã và đội bóng rổ của trường, và mang theo túi ngủ để đi cắm trại trên núi vào cuối tuần. Thông thường, nhà ăn cần luân phiên nhau túc trực để dọn bàn, rửa bát, phục vụ món ăn, vệ sinh khuôn viên vào cuối tuần. Thầy cô rất quan tâm đến học sinh, học sinh có thể liên hệ các thầy cô để được dạy kèm miễn phí bất cứ lúc nào. Đối với học sinh quốc tế, nhà trường sẽ chủ động liên hệ với phụ huynh để sắp xếp lịch trình cho các em trước mỗi kỳ nghỉ 2 tuần, đặt mua vé xe, đón tại sân bay hoặc liên hệ với gia đình bản xứ. Điều đó khiến phụ huynh của các học sinh quốc tế như chúng tôi cảm thấy rất ấm áp.
Xem thêm

Thành phố lớn lân cận

Los Angeles, thường được gọi bằng tên viết tắt L.A., là trung tâm thương mại, tài chính và văn hóa của Nam California. Los Angeles là thành phố lớn nhất ở bang California, thành phố đông dân thứ 2 ở nước Mỹ, sau Thành phố New York và là một trong những siêu đô thị đông dân nhất thế giới. Với dân số khoảng 3,9 triệu người tính đến năm 2020, Los Angeles được biết đến với khí hậu Địa Trung Hải, sự đa dạng về sắc tộc và văn hóa, là quê hương của ngành công nghiệp điện ảnh Hollywood và khu vực đô thị rộng lớn.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 21,981
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 54%
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
;
So sánh trường ()
()