Or via social:

Giới thiệu trường

Tổng quan
C
Tốt nghiệp C
Học thuật B
Ngoại khóa B-
Cộng đồng B
Đánh giá C
Kể từ khi thành lập vào năm 1916 và sau bốn năm chú trọng giáo dục về mặt học thuật, Trường Keith Country Day đã cam kết đem đêan cho học sinh một nền giáo dục độc đáo với chất lượng cao, là nơi không chỉ dạy dỗ học sinh mà còn giúp các bạn phát triển tài năng một cách toàn diện. Tại đây, chúng tôi cố gắng đặt tất cả học sinh vào một môi trường giúp phát triển các kỹ năng học tập và xây dựng sự tự tin mạnh mẽ để thành công. Tại Keith Country Day, bạn sẽ tìm thấy một môi trường học tập kích thích trí tò mò, truyền cảm hứng cho sự phát triển cá nhân và khuyến khích tư duy phê phán lẫn đổi mới. Trường chúng tôi cố gắng giúp tất cả học sinh hòa nhập và thành công bằng cách phát triển các kỹ năng học tập và xây dựng sự tự tin.
Xem thêm
Thông Tin Trường Keith Country Day School Đầy Đủ Chính Thức Của Năm 2024 | FindingSchool

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
N/A
Sĩ số học sinh
281
Học sinh quốc tế
N/A
Tỷ lệ giáo viên cao học
65%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:9
Quỹ đóng góp
N/A
Số môn học AP
9
Điểm SAT
1310
Trường đồng giáo dục
Ngoại trú PK-12

Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2012-2015)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#3 Yale University 1
#4 Columbia University 1
#4 University of Chicago 1
LAC #1 Williams College 1
#10 Johns Hopkins University 1
#12 Northwestern University 1
#14 Brown University 1
#15 Washington University in St. Louis 1
#18 Rice University 1
#18 University of Notre Dame 1
#20 University of California: Berkeley 1
#29 University of Michigan 1
#30 Boston College 1
#37 Case Western Reserve University 1
#41 University of California: Davis 1
#41 University of Illinois at Urbana-Champaign 1
#41 University of Wisconsin-Madison 1
#52 Ohio State University: Columbus Campus 1
#52 University of Washington 1
#57 University of Connecticut 1
#61 Purdue University 1
#66 Fordham University 1
#69 University of Minnesota: Twin Cities 1
#70 Virginia Polytechnic Institute and State University 1
LAC #14 Wesleyan University 1
#75 Colorado School of Mines 1
#75 Indiana University Bloomington 1
#75 Michigan State University 1
#82 University of Iowa 1
#86 Marquette University 1
#86 University of Denver 1
#89 University of Colorado Boulder 1
#96 Saint Louis University 1
#99 Loyola University Chicago 1
LAC #23 Oberlin College 1
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2012-2015 Tổng số
Tất cả các trường 32
#3 Yale University 1 1
#6 University of Chicago 1 1
#7 Johns Hopkins University 1 1
#10 Northwestern University 1 1
#13 Brown University 1 1
#15 Washington University in St. Louis 1 1
#15 Rice University 1 1
#18 Columbia University 1 1
#18 University of Notre Dame 1 1
#20 University of California: Berkeley 1 1
#25 University of Michigan 1 1
#36 Boston College 1 1
#38 University of Wisconsin-Madison 1 1
#38 University of California: Davis 1 1
#41 University of Illinois at Urbana-Champaign 1 1
#44 Case Western Reserve University 1 1
#51 Purdue University 1 1
#52 Ohio State University: Columbus Campus 1 1
#55 University of Washington 1 1
#62 Virginia Polytechnic Institute and State University 1 1
#67 University of Connecticut 1 1
#69 University of Minnesota: Twin Cities 1 1
#72 Indiana University Bloomington 1 1
#72 Fordham University 1 1
#77 Michigan State University 1 1
#83 Marquette University 1 1
#83 University of Iowa 1 1
#89 Colorado School of Mines 1 1
#89 University of Colorado Boulder 1 1
#105 University of Denver 1 1
#105 Saint Louis University 1 1
#115 Loyola University Chicago 1 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2012-2015 Tổng số
Tất cả các trường 3
#1 Williams College 1 1
#18 Wesleyan University 1 1
#23 Oberlin College 1 1

Chương trình học

Chương trình AP

(9)
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Chemistry Hóa học
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
United States History Lịch sử nước Mỹ
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Chemistry Hóa học
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
United States History Lịch sử nước Mỹ
European History Lịch sử châu Âu
Music Theory Lý thuyết âm nhạc
Physics 1 Vật lý 1
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(7)
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Soccer Bóng đá
Swimming Bơi lội
Tennis Quần vợt
Track and Field Điền kinh
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Soccer Bóng đá
Swimming Bơi lội
Tennis Quần vợt
Track and Field Điền kinh
Volleyball Bóng chuyền
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(15)
Acting Diễn xuất
Band Ban nhạc
Chorus Dàn đồng ca
Dance Khiêu vũ
Music Âm nhạc
Piano Piano
Acting Diễn xuất
Band Ban nhạc
Chorus Dàn đồng ca
Dance Khiêu vũ
Music Âm nhạc
Piano Piano
Play Production Sản xuất kịch sân khấu
String Đàn dây
Theater Nhà hát
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Drawing Hội họa
Graphic Design Thiết kế đồ họa
Painting Hội họa
Photography Nhiếp ảnh
Mixed Media Truyền thông hỗn hợp
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(9)
NATIONAL HONOR SOCIETY
AMBASSADORS CLUB
CERAMICS CLUB
CHESS CLUB
FRENCH CLUB
GSA CLUB
NATIONAL HONOR SOCIETY
AMBASSADORS CLUB
CERAMICS CLUB
CHESS CLUB
FRENCH CLUB
GSA CLUB
GAME CLUB
INTERACT CLUB
MODEL UNITED NATIONS
Xem tất cả

Thông tin liên hệ

815-399-8850
Chris.Doherty@keithschool.net
Nổi bật
Trường nội trú
Cranbrook Schools United States Flag
Nổi bật
Trường nội trú
The Webb School United States Flag

Thành phố lớn lân cận

Nằm bên Hồ Michigan ở Illinois, Chicago là một trong những thành phố lớn nhất ở nước Mỹ. Nổi tiếng với kiến trúc đặc sắc, thành phố có đường chân trời được vẽ bởi các tòa nhà chọc trời như Trung tâm John Hancock nổi tiếng, Tháp Willis cao 1.451 feet (trước đây là Tháp Sears) và Tháp Tribune phong cách Gothic mới. Thành phố này cũng nổi tiếng với các viện bảo tàng, trong đó có Viện Nghệ thuật Chicago với các tác phẩm Trường phái Ấn tượng và Hậu Ấn tượng nổi tiếng.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 8,087
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 22%
Sân bay lân cận Sân bay quốc tế O'Hare

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
;
So sánh trường ()
()