Or via social:

Giới thiệu trường

Tổng quan
A
Tốt nghiệp A-
Học thuật A+
Ngoại khóa A-
Cộng đồng A
Đánh giá B
Hamden Hall Country Day School là một trường dự bị đại học tư thục bán trú đồng giáo dục, bồi dưỡng sự chính trực và trách nhiệm xã hội của học sinh, song song với việc tham gia các khóa học dự bị đại học. Nhà trường mong muốn học sinh không ngừng phấn đấu để đạt được thành tích xuất sắc và nỗ lực hết mình trong mọi khía cạnh của đời sống học đường. Trường lấy việc tin tưởng lẫn nhau, hiểu rõ nhu cầu và nguyện vọng của học sinh làm căn bản, là một ngôi trường đầy tính hỗ trợ.
Xem thêm
Thông Tin Trường Hamden Hall Country Day School Đầy Đủ Chính Thức Của Năm 2024 | FindingSchool

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
N/A
Sĩ số học sinh
574
Học sinh quốc tế
N/A
Tỷ lệ giáo viên cao học
75%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:7
Quỹ đóng góp
$2.04 Million
Số môn học AP
21
Điểm SAT
1280
Trường đồng giáo dục
Ngoại trú PreSchool-12

Học sinh trúng tuyển đại học


Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2018-2022)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#2 Massachusetts Institute of Technology 1
#3 Harvard College 1
#3 Stanford University 1
#3 Yale University 1
LAC #1 Williams College 1
#6 University of Chicago 1
#7 Johns Hopkins University 1
#7 University of Pennsylvania 1
#10 Duke University 1
LAC #2 Amherst College 1
#13 Brown University 1
#13 Vanderbilt University 1
#15 Rice University 1
#15 Washington University in St. Louis 1
#17 Cornell University 1
#18 Columbia University 1
#20 University of California: Berkeley 1
#20 University of California: Los Angeles 1
#22 Carnegie Mellon University 1
#22 Emory University 1
#25 New York University 1
#25 University of Michigan 1
#25 University of Southern California 1
#25 University of Virginia 1
#29 University of North Carolina at Chapel Hill 1
#29 Wake Forest University 1
LAC #6 Carleton College 1
#32 Tufts University 1
#34 University of California: Irvine 1
#34 University of California: San Diego 1
#36 Boston College 1
#38 University of California: Davis 1
#38 University of Wisconsin-Madison 1
#41 Boston University 1
#44 Brandeis University 1
#44 Case Western Reserve University 1
#44 Northeastern University 1
#44 Tulane University 1
#51 Lehigh University 1
#51 Purdue University 1
#51 Rensselaer Polytechnic Institute 1
#51 Spelman College 1
#51 Villanova University 1
#55 University of Miami 1
#55 University of Washington 1
LAC #11 Middlebury College 1
#62 George Washington University 1
#62 Syracuse University 1
#62 University of Pittsburgh 1
#63 St. Olaf College 1
LAC #13 Smith College 1
#67 University of Connecticut 1
#67 University of Massachusetts Amherst 1
#67 Worcester Polytechnic Institute 1
#68 St. Lawrence University 1
#72 American University 1
#72 Fordham University 1
#72 North Carolina State University 1
#72 Sarah Lawrence College 1
LAC #15 Grinnell College 1
#76 Allegheny College 1
#76 Muhlenberg College 1
#77 Clemson University 1
#85 Washington College 1
#89 Elon University 1
#89 Howard University 1
#89 Stonehill College 1
LAC #18 Barnard College 1
LAC #18 Colgate University 1
LAC #18 University of Richmond 1
LAC #18 Wesleyan University 1
#94 Lewis & Clark College 1
#97 Clark University 1
#97 New Jersey Institute of Technology 1
#105 Drexel University 1
#105 Rochester Institute of Technology 1
#115 Fairfield University 1
#120 Hampshire College 1
LAC #24 Colby College 1
#121 University of Vermont 1
#124 Morehouse College 1
LAC #25 Bates College 1
#127 Clarkson University 1
LAC #27 Macalester College 1
#137 University of Kentucky 1
#151 Duquesne University 1
#151 James Madison University 1
#151 Simmons University 1
LAC #31 Bryn Mawr College 1
LAC #31 Kenyon College 1
LAC #33 College of the Holy Cross 1
#166 Hofstra University 1
#166 Quinnipiac University 1
#176 Catholic University of America 1
LAC #36 Mount Holyoke College 1
#182 University of Rhode Island 1
LAC #37 Bucknell University 1
LAC #39 Skidmore College 1
LAC #39 Trinity College 1
#219 Hampton University 1
#219 Sacred Heart University 1
#234 Pace University 1
#234 Suffolk University 1
#234 University of Hartford 1
#234 Western New England University 1
LAC #51 Dickinson College 1
LAC #55 Connecticut College 1
LAC #60 Bard College 1
LAC #61 Gettysburg College 1
Albertus Magnus College 1
American Academy of Dramatic Arts 1
Anna Maria College 1
Art Center College of Design 1
Assumption College 1
Babson College 1
Bentley University 1
Berklee College of Music 1
Bryant University 1
Coastal Carolina University 1
College of Charleston 1
Curry College 1
Dalhousie University 1
Embry-Riddle Aeronautical University: Worldwide Campus 1
Emerson College 1
Emmanuel College-Boston-MA 1
Endicott College 1
Fairleigh Dickinson University: College at Florham 1
Fashion Institute of Technology 1
Florida Southern College 1
Fort Lewis College 1
Franklin Pierce University 1
High Point University 1
Husson University 1
Iona College 1
Ithaca College 1
Keene State College 1
London School of Economics and Political Science 1
Loyola University Maryland 1
Manhattan College 1
Marist College 1
Massachusetts College of Art and Design 1
Massachusetts Maritime Academy 1
McGill University 1
Merrimack College 1
New York Institute of Technology 1
Oberlin College 1
Ohio State University: Columbus Campus 1
Oral Roberts University 1
Penn State University Park 1
Pratt Institute 1
Providence College 1
Rhode Island School of Design 1
Roger Williams University 1
Rutgers University 1
Saint Anselm College 1
Saint Joseph's University 1
San Francisco Conservatory of Music 1
School of Visual Arts 1
Southern Connecticut State University 1
St. John's University 1
Stetson University 1
The New School College of Performing Arts 1
Trine University 1
Union College 1
University College London 1
University of British Columbia 1
University of Edinburgh 1
University of Evansville 1
University of Illinois at Urbana-Champaign 1
University of Maryland: College Park 1
University of New Haven 1
University of Tampa 1
University of the Sciences 1
University of Toronto 1
Western Connecticut State University 1
Wheaton College 1
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2018-2022 2015-2019 2014-2018 2012-2016 2015 Tổng số
Tất cả các trường 81 51 54 48 34
#1 Princeton University 1 1
#2 Massachusetts Institute of Technology 1 1
#3 Stanford University 1 1 1 1 1 5
#3 Harvard College 1 1 1 1 4
#3 Yale University 1 1 1 1 4
#6 University of Chicago 1 1 2
#7 Johns Hopkins University 1 1 1 1 1 5
#7 University of Pennsylvania 1 1 1 3
#10 Duke University 1 1 2
#12 Dartmouth College 1 1
#13 Brown University 1 1 1 1 4
#13 Vanderbilt University 1 1 1 3
#15 Washington University in St. Louis 1 1 1 3
#15 Rice University 1 1 2
#17 Cornell University 1 1 1 1 4
#18 University of Notre Dame 1 1
#18 Columbia University 1 1 1 3
#20 University of California: Berkeley 1 1 1 3
#20 University of California: Los Angeles 1 1 1 1 4
#22 Georgetown University 1 1 1 3
#22 Emory University 1 1 1 1 4
#22 Carnegie Mellon University 1 1 1 1 4
#25 University of Virginia 1 1 1 3
#25 University of Southern California 1 1 1 1 4
#25 University of Michigan 1 1 1 1 4
#25 New York University 1 1 1 1 4
#29 University of North Carolina at Chapel Hill 1 1 1 1 4
#29 Wake Forest University 1 1 1 1 4
#32 Tufts University 1 1 1 3
#32 University of California: Santa Barbara 1 1
#34 University of California: Irvine 1 1
#34 University of California: San Diego 1 1 1 1 4
#36 University of Rochester 1 1 1 1 4
#36 Boston College 1 1 1 1 2 6
#38 University of Texas at Austin 1 1 1 3
#38 University of Wisconsin-Madison 1 1
#38 University of California: Davis 1 1 1 1 4
#41 Boston University 1 1 1 1 1 5
#44 Georgia Institute of Technology 1 1 1 1 4
#44 Northeastern University 1 1 1 1 1 5
#44 Tulane University 1 1 1 1 2 6
#44 Case Western Reserve University 1 1 1 1 1 5
#44 Brandeis University 1 1 1 1 1 5
#51 Lehigh University 1 1 1 1 1 5
#51 Purdue University 1 1 1 3
#51 Villanova University 1 1
#51 Rensselaer Polytechnic Institute 1 1 1 1 2 6
#55 University of Miami 1 1 1 1 1 5
#55 University of Washington 1 1 1 3
#55 Florida State University 1 1
#62 University of Pittsburgh 1 1 1 3
#62 George Washington University 1 1 1 1 4 8
#62 Syracuse University 1 1 1 1 4
#67 Worcester Polytechnic Institute 1 1 1 1 4
#67 University of Connecticut 1 1 1 3 6
#67 University of Massachusetts Amherst 1 1 2
#70 University of California: Santa Cruz 1 1 2
#72 American University 1 1 1 1 1 5
#72 Fordham University 1 1 1 1 4
#72 Indiana University Bloomington 1 1
#72 North Carolina State University 1 1
#77 Clemson University 1 1
#89 University of Delaware 1 1 1 1 4
#89 Howard University 1 1 2
#89 Elon University 1 1
#97 University of San Diego 1 1 2
#97 Clark University 1 1 1 1 4
#97 New Jersey Institute of Technology 1 1
#105 Rochester Institute of Technology 1 1
#105 Drexel University 1 1 2
#115 Loyola University Chicago 1 1 2
#115 Fairfield University 1 1
#121 University of Vermont 1 1 1 1 1 5
#127 Clarkson University 1 1
#137 University of Kentucky 1 1
#151 Duquesne University 1 1
#151 James Madison University 1 1
#151 Simmons University 1 1
#166 Hofstra University 1 1
#166 Quinnipiac University 1 1
#176 Catholic University of America 1 1
#182 University of Rhode Island 1 1
#219 Sacred Heart University 1 1
#219 Hampton University 1 1
#234 Western New England University 1 1
#234 Suffolk University 1 1
#234 Pace University 1 1
#234 University of Hartford 1 1
Ohio State University: Columbus Campus 1 1 1 1 4
University of Maryland: College Park 1 1 1 3
Penn State University Park 1 1 1 3
University of Illinois at Urbana-Champaign 1 1 1 3
Oral Roberts University 1 1
Husson University 1 1
Rutgers University 1 1 2
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2018-2022 2015-2019 2014-2018 2012-2016 2015 Tổng số
Tất cả các trường 37 22 29 25 23
#1 Williams College 1 1 1 1 2 6
#2 Amherst College 1 1 1 1 4
#3 Pomona College 1 1
#6 Carleton College 1 1 2
#6 United States Naval Academy 1 1
#6 Bowdoin College 1 1 1 1 4
#11 Middlebury College 1 1 1 1 4
#13 Vassar College 1 1 1 1 4
#13 Smith College 1 1 1 1 1 5
#15 Grinnell College 1 1 2
#18 Wesleyan University 1 1 1 1 1 5
#18 University of Richmond 1 1 1 1 4
#18 Barnard College 1 1
#18 Colgate University 1 1 1 1 4
#18 Haverford College 1 1 1 3
#18 United States Air Force Academy 1 1 1 3
#24 Colby College 1 1 1 1 4
#25 Bates College 1 1 1 3
#27 Macalester College 1 1
#31 Kenyon College 1 1 1 3
#31 Bryn Mawr College 1 1
#33 Scripps College 1 1 1 3
#33 College of the Holy Cross 1 1 1 1 4
#36 Mount Holyoke College 1 1 1 1 4
#36 Franklin & Marshall College 1 1 1 3
#37 Occidental College 1 1 2
#37 Bucknell University 1 1 1 3
#38 Union College 1 1 1 3
#39 Skidmore College 1 1 1 1 1 5
#39 Trinity College 1 1 1 1 2 6
#39 Lafayette College 1 1 1 1 4
#51 Spelman College 1 1
#51 Dickinson College 1 1 1 3
#55 Connecticut College 1 1 1 1 2 6
#60 Bard College 1 1 1 1 4
#61 Gettysburg College 1 1 1 1 1 5
#63 St. Olaf College 1 1
#68 St. Lawrence University 1 1
#72 Sarah Lawrence College 1 1
#76 Allegheny College 1 1
#76 Muhlenberg College 1 1
#85 Washington College 1 1
#89 Stonehill College 1 1
#94 Lewis & Clark College 1 1
#120 Hampshire College 1 1
#124 Morehouse College 1 1
Oberlin College 1 1 1 3
Union College 1 1 2
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2018-2022 2015-2019 2014-2018 2012-2016 2015 Tổng số
Tất cả các trường 4 0 0 0 0
#1 University of Toronto 1 1
#2 University of British Columbia 1 1
#3 McGill University 1 1
#12 Dalhousie University 1 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2018-2022 2015-2019 2014-2018 2012-2016 2015 Tổng số
Tất cả các trường 3 0 0 0 0
#3 University College London 1 1
#5 University of Edinburgh 1 1
#25 London School of Economics and Political Science 1 1

Chương trình học

Chương trình AP

(21)
Art History Lịch sử nghệ thuật
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Chemistry Hóa học
Computer Science A Khoa học máy tính A
Art History Lịch sử nghệ thuật
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Chemistry Hóa học
Computer Science A Khoa học máy tính A
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Environmental Science Khoa học môi trường
French Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
Macroeconomics Kinh tế vĩ mô
Spanish Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Tây Ban Nha
Statistics Thống kê
United States History Lịch sử nước Mỹ
Latin Tiếng Latin
Microeconomics Kinh tế vi mô
United States Government and Politics Chính phủ và chính trị Mỹ
Spanish Literature and Culture Văn học và văn hóa Tây Ban Nha
Physics 1 Vật lý 1
Chinese Language and Culture Ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc
Physics C: Electricity and Magnetism Vật lý C: Điện từ học
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(5)
Baseball Bóng chày
Golf Golf
Lacrosse Bóng vợt
Softball Bóng mềm
Tennis Quần vợt
Baseball Bóng chày
Golf Golf
Lacrosse Bóng vợt
Softball Bóng mềm
Tennis Quần vợt

Khóa học nghệ thuật

(18)
Acting Diễn xuất
Band Ban nhạc
Chamber Choir Dàn hợp xướng thính phòng
Chamber Orchestra Dàn nhạc thính phòng
Improvisation Biểu diễn ngẫu hứng
Jazz Nhạc jazz
Acting Diễn xuất
Band Ban nhạc
Chamber Choir Dàn hợp xướng thính phòng
Chamber Orchestra Dàn nhạc thính phòng
Improvisation Biểu diễn ngẫu hứng
Jazz Nhạc jazz
Theater Nhà hát
Theater Design Thiết kế sân khấu
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Digital Photography Chụp ảnh kỹ thuật số
Drawing Hội họa
Painting Hội họa
Printmaking In ấn
Studio Art Nghệ thuật phòng thu
Video Production Sản xuất video
Design Thiết kế
Multimedia Đa phương tiện
Tech Theater Nhà hát công nghệ
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(44)
1912 Student Newspaper
A Cappella
Amnesty International
Art Club
Asian Student Union
Biology Olympiad
1912 Student Newspaper
A Cappella
Amnesty International
Art Club
Asian Student Union
Biology Olympiad
Black Student Union
Board Games Club
Book Club
Chess Club
Chorus Ensemble
Computer Science Club
Conservation Club
Debate Team
FACES Literary Magazine
Fiber Arts/DIY/Photo
French Club
Gaming Club
Green and White / Admissions Ambassadors
High Schoolers into Business
Hispanic Student Union
Interact Club
Investment Club
Jazz Ensemble
Jewish Student Union
Linguistics Olympiad
Math Team
Middle School Advocates
Model U.N.
Multicultural Student Interests
Physics Bowl
Poetry Club
Pride Alliance
Production Crew
Puzzle Team
Robotics Club
Science
Innovation & Design
Student Government
Student Musicians Union
Swarm: School Spirit
Thespians/Drama Club
Woodworking Club
Yearbook
Xem tất cả
Nổi bật
Trường nội trú
South Kent School United States Flag
Nổi bật
Trường nội trú
Avon Old Farms School United States Flag

5.0/5 1 bình luận

FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 27/10/2021
Được thành lập vào năm 1912, trường Quốc gia Hamden Hall là một trường quý tộc top đầu có tuổi đời hàng thế kỷ với danh tiếng lâu đời ở Connecticut, cung cấp chương trình giáo dục dự bị đại học chất lượng cao từ K-12. Người sáng lập, ông Ku Xing, đã mua dinh thự của một nhạc sĩ để làm trường học, sau đó số lượng học sinh tăng gấp đôi, địa điểm ban đầu được mở rộng nhiều lần, được Hiệp hội John Mutton Howe mua lại từ hiệu trưởng cũ đầu tiên. Trường Quốc gia Hamden Hall có quy mô không quá lớn nhưng có các môn học và hoạt động phong phú, chú trọng giáo dục học thuật và đạo đức, đội ngũ giáo viên giỏi, không khí cộng đồng học đường ấm áp.
Xem thêm

Hỏi đáp về Hamden Hall Country Day School

01.
Các thông tin cơ bản về trường Hamden Hall Country Day School.
Hamden Hall Country Day School là một trường Trường đồng giáo dục Ngoại trú tư thục tại New York, Bang Connecticut, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1912, và hiện có khoảng 574 học sinh, với khoảng -1.00% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể https://www.hamdenhall.org/page/Home.
02.
Trường Hamden Hall Country Day School có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Hamden Hall Country Day School cung cấp 21 môn AP.

Trong những năm gần đây, có 55 học sinh của trường đạt điểm 4 và 5 trong các kỳ thi AP.

Trường Hamden Hall Country Day School cũng có 75% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
03.
Học sinh trường Hamden Hall Country Day School thường đỗ vào các trường đại học nào?
Theo dữ liệu tuyển sinh đại học mới nhất của năm, khoảng 3.73% đỗ vào các trường đại học thuộc top 50 đại học tốt nhất nước Mỹ*, 6.67% đỗ vào các trường thuộc top 25,, và khoảng 1.6% đỗ vào các trường thuộc nhóm Harvard, Yale, Princeton, Stanford and MIT.

Xem dữ liệu tuyển sinh đại học trong 10 năm của trường Hamden Hall Country Day School tại đây.

*Đánh giá được dựa trên danh sách Các trường đại học US New College of 2024.
04.
Yêu cầu tuyển sinh của Hamden Hall Country Day Schoolbao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Hamden Hall Country Day Schoolcũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, kết quả các bài thi chuẩn hoá (chẳng hạn như TOEFL và SSAT), và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
05.
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Hamden Hall Country Day School là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Hamden Hall Country Day School cho năm 2024 là $46,975, trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại admissions@hamdenhall.org .
06.
Trường Hamden Hall Country Day School toạ lạc tại đâu?
Trường Hamden Hall Country Day School toạ lạc tại bang Bang Connecticut , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là New York, có khoảng cách chừng 69. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay JFK aireport làm điểm di chuyển.
07.
Mức độ phổ biến của trường Hamden Hall Country Day School trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Hamden Hall Country Day School nằm trong số các trường khá nổi tiếng, và hiện thuộc nhóm top 133 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Hamden Hall Country Day School cũng được 189 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
08.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Hamden Hall Country Day School?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Hamden Hall Country Day School trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Hamden Hall Country Day School tại địa chỉ: https://www.hamdenhall.org/page/Home hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 203-752-2600.
09.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Hamden Hall Country Day School?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: Cedarhurst School, Harris Tucker Adventist School and St. Thomas's Day School.

Thành phố chính gần trường nhất là New York. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần New York.
10.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Hamden Hall Country Day School là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường Hamden Hall Country Day School là A.

Đánh giá theo mục của trường Hamden Hall Country Day School bao gồm:
A- Tốt nghiệp
A+ Học thuật
A- Ngoại khóa
A Cộng đồng
B Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

New York, thường được gọi là Thành phố New York hoặc NYC, là thành phố đông dân nhất nước Mỹ. Với dân số năm 2020 là 8.804.190 người trên diện tích 300,46 dặm vuông (778,2 km2), Thành phố New York là thành phố lớn có mật độ dân số cao nhất tại nước Mỹ và đông hơn gấp đôi so với Los Angeles, thành phố lớn thứ 2 của Mỹ. Thành phố New York nằm ở cực nam của bang New York. Thành phố cấu thành trung tâm địa lý và nhân khẩu học của cả siêu đô thị Đông Bắc và vùng đô thị New York, vùng đô thị lớn nhất ở nước Mỹ về cả dân số và diện tích đất đô thị. Thành phố New York là một trung tâm văn hóa, tài chính, giải trí và truyền thông toàn cầu có tầm ảnh hưởng đáng kể về thương mại, chăm sóc sức khỏe và khoa học đời sống, nghiên cứu, công nghệ, giáo dục, chính trị, du lịch, ăn uống, nghệ thuật, thời trang và thể thao. Là nơi đặt trụ sở của Liên Hợp Quốc, New York là một trung tâm ngoại giao quốc tế quan trọng và đôi khi được mô tả là thủ đô của thế giới.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 13,864
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 146%
Sân bay lân cận Sân bay quốc tế Kennedy

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
()