Or via social:

Giới thiệu trường

Tổng quan
A+
Tốt nghiệp A+
Học thuật A+
Ngoại khóa A+
Cộng đồng A+
Đánh giá A
Concord Academy được thành lập vào năm 1922, là một trường nội trú và bán trú đồng giáo dục. Đặc điểm lớn nhất của trường đội ngũ giáo viên và học sinh cá tính, đa dạng và có chất lượng cao. Trường khuyến khích học sinh phát triển thói quen học tập độc lập, bồi dưỡng sự tự tin và ý chí của các em, đồng thời cho phép các em khám phá và phát triển tài năng của mình trong một môi trường đầy sự quan tâm và tính thử thách. Cuộc sống trong trường vừa năng động, vừa thách thức. Trường có không khí học tập tốt và chất lượng giảng dạy cao, hiệu trưởng, giáo viên, phụ huynh và học sinh rất ấm áp và tốt bụng, mang đến một môi trường học tập tốt, an toàn và thoải mái. Trường cung cấp nhiều hoạt động nghệ thuật, thể thao và ngoại khóa để học sinh lựa chọn. Trường có hơn 300 học sinh, mỗi học sinh đều được quan tâm đầy đủ. Trường nằm ở Concord, gần thành phố lịch sử Boston nổi tiếng, có bề dày lịch sử và văn hóa lâu đời đa dạng.
Xem thêm
Thông Tin Trường Concord Academy Đầy Đủ Chính Thức Của Năm 2024 | FindingSchool

Hình ảnh của trường
Concord Academy Concord Academy Concord Academy Concord Academy Concord Academy Concord Academy Concord Academy Concord Academy Concord Academy Concord Academy Concord Academy Concord Academy Concord Academy Concord Academy Concord Academy Concord Academy Concord Academy Concord Academy Concord Academy Concord Academy Concord Academy Concord Academy Concord Academy Concord Academy Concord Academy Concord Academy Concord Academy

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$74690
Sĩ số học sinh
406
Học sinh quốc tế
10%
Tỷ lệ giáo viên cao học
83%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:6
Quỹ đóng góp
$72.9 Million
Số môn học AP
0
Điểm SAT
1401
Trường đồng giáo dục
Nội trú 9-12

Học sinh trúng tuyển đại học


Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2018-2022)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#1 Princeton University 4
#2 Massachusetts Institute of Technology 3
#3 Harvard College 9
#3 Stanford University 5
#3 Yale University 7
LAC #1 Williams College 3
#6 University of Chicago 5
#7 Johns Hopkins University 5
#7 University of Pennsylvania 7
#10 Duke University 5
#10 Northwestern University 13
LAC #2 Amherst College 4
#12 Dartmouth College 5
#13 Brown University 19
#13 Vanderbilt University 5
#15 Rice University 2
#15 Washington University in St. Louis 11
LAC #3 Pomona College 5
#17 Cornell University 6
#18 Columbia University 7
#20 University of California: Berkeley 1
LAC #4 Swarthmore College 6
#22 Carnegie Mellon University 8
#22 Georgetown University 3
#25 New York University 15
#25 University of Michigan 1
#25 University of Southern California 4
#25 University of Virginia 1
LAC #5 Wellesley College 1
#29 Wake Forest University 2
LAC #6 Bowdoin College 13
LAC #6 Carleton College 4
#32 Tufts University 21
#32 University of California: Santa Barbara 1
#34 University of California: San Diego 3
#36 Boston College 2
#38 University of Wisconsin-Madison 1
#41 Boston University 5
#44 Brandeis University 5
#44 Case Western Reserve University 1
#44 Northeastern University 14
#44 Tulane University 4
#51 Lehigh University 3
#51 Purdue University 1
#51 Rensselaer Polytechnic Institute 3
#55 University of Miami 2
LAC #11 Middlebury College 4
#62 George Washington University 5
#62 Syracuse University 3
#62 University of Pittsburgh 1
#63 Lawrence University 1
#63 St. Olaf College 1
LAC #13 Smith College 8
LAC #13 Vassar College 4
#67 University of Massachusetts Amherst 2
#67 Worcester Polytechnic Institute 4
#68 St. Lawrence University 1
#72 American University 1
#72 Hobart and William Smith Colleges 1
#72 Reed College 3
LAC #15 Davidson College 3
LAC #15 Grinnell College 5
LAC #15 Hamilton College 3
SUNY University at Binghamton 1
#85 Lake Forest College 1
#89 Elon University 1
#89 Howard University 1
LAC #18 Barnard College 9
LAC #18 Colgate University 2
LAC #18 Haverford College 7
LAC #18 University of Richmond 2
LAC #18 Wesleyan University 21
#94 Lewis & Clark College 1
#97 Clark University 1
#97 University of Illinois at Chicago 2
#105 Drexel University 1
#105 Rochester Institute of Technology 2
#111 Ohio Wesleyan University 1
#120 Hampshire College 1
LAC #24 Colby College 8
#121 Chapman University 2
#121 University of Vermont 4
LAC #25 Bates College 6
LAC #27 Colorado College 5
LAC #27 Macalester College 2
LAC #29 Harvey Mudd College 3
LAC #31 Bryn Mawr College 1
LAC #31 Kenyon College 9
LAC #33 College of the Holy Cross 4
LAC #33 Pitzer College 4
LAC #33 Scripps College 2
#176 University of Massachusetts Lowell 1
LAC #36 Mount Holyoke College 2
LAC #37 Bucknell University 3
LAC #37 Occidental College 1
LAC #39 Lafayette College 2
LAC #39 Skidmore College 11
LAC #39 Trinity College 2
#202 Florida Institute of Technology 1
LAC #48 Whitman College 1
LAC #51 Dickinson College 2
LAC #55 Connecticut College 8
Babson College 7
Berklee College of Music 3
Champlain College 1
City University of New York: Baruch College 1
College of Charleston 1
Emerson College 3
Franklin & Marshall College 1
Franklin W. Olin College of Engineering 1
Loughborough University 1
Manhattanville College 1
Montana State University: Billings 1
Oberlin College 9
Pratt Institute 1
Rhode Island School of Design 1
Savannah College of Art and Design 1
The King's College 1
Towson University 1
Union College 3
University of Edinburgh 2
University of St. Andrews 1
Wheaton College 4
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2018-2022 2017-2021 2016-2020 2015-2019 2018 Tổng số
Tất cả các trường 252 256 239 223 207
#1 Princeton University 4 5 5 6 6 26
#2 Massachusetts Institute of Technology 3 4 4 3 3 17
#3 Yale University 7 7 4 5 23
#3 Stanford University 5 4 3 2 3 17
#3 Harvard College 9 7 7 6 3 32
#6 University of Chicago 5 5 5 5 4 24
#7 University of Pennsylvania 7 5 4 4 20
#7 Johns Hopkins University 5 6 1 5 5 22
#10 Duke University 5 4 4 4 3 20
#10 Northwestern University 13 10 10 9 10 52
#12 Dartmouth College 5 8 7 6 3 29
#13 Brown University 19 14 11 6 10 60
#13 Vanderbilt University 5 6 4 2 1 18
#15 Rice University 2 1 1 1 5
#15 Washington University in St. Louis 11 12 12 9 11 55
#17 Cornell University 6 8 8 8 10 40
#18 Columbia University 7 9 11 10 11 48
#20 University of California: Berkeley 1 1 2
#20 University of California: Los Angeles 2 2 2 6 12
#22 Carnegie Mellon University 8 8 9 8 5 38
#22 Georgetown University 3 2 3 4 3 15
#22 Emory University 2 2 4 6 14
#25 University of Virginia 1 1 1 1 4
#25 New York University 15 14 18 17 17 81
#25 University of Michigan 1 1 1 2 5
#25 University of Southern California 4 5 5 6 4 24
#29 Wake Forest University 2 1 1 4
#29 University of North Carolina at Chapel Hill 1 1
#32 University of California: Santa Barbara 1 1 1 3
#32 Tufts University 21 26 26 28 24 125
#34 University of California: San Diego 3 3 2 8
#36 Boston College 2 1 1 2 6
#36 University of Rochester 1 1 1 3
#38 University of Wisconsin-Madison 1 1 1 1 4
#38 University of Texas at Austin 1 2 2 5
#40 College of William and Mary 1 2 2 2 7
#41 Boston University 5 7 6 6 5 29
#44 Brandeis University 5 6 4 6 4 25
#44 Northeastern University 14 15 16 17 10 72
#44 Tulane University 4 4 3 2 3 16
#44 Case Western Reserve University 1 1 2
#51 Purdue University 1 1
#51 Lehigh University 3 2 1 6
#51 Rensselaer Polytechnic Institute 3 2 2 1 8
#55 Santa Clara University 1 1 2
#55 University of Miami 2 1 1 1 5
#62 Syracuse University 3 3 3 3 12
#62 University of Pittsburgh 1 1 2
#62 George Washington University 5 5 5 4 2 21
#67 Worcester Polytechnic Institute 4 5 5 4 2 20
#67 University of Massachusetts Amherst 2 3 2 3 4 14
#67 Yeshiva University 9 9
#72 American University 1 1 2
#83 SUNY University at Binghamton 1 1 1 3
#89 Colorado School of Mines 1 1
#89 Howard University 1 1 2
#89 Elon University 1 1 1 3
#97 Clark University 1 1 1 3
#97 University of Illinois at Chicago 2 2 4
#103 University of California: Santa Cruz 1 2 2 5
#104 University of Colorado Boulder 1 2 3 6
#105 Drexel University 1 1 1 3
#105 Rochester Institute of Technology 2 2 2 6
#121 University of Vermont 4 4 4 4 3 19
#121 Chapman University 2 1 1 4
#176 University of Massachusetts Lowell 1 1
#202 Florida Institute of Technology 1 1 2
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2018-2022 2017-2021 2016-2020 2015-2019 2018 Tổng số
Tất cả các trường 205 199 211 178 191
#1 Williams College 3 5 5 6 6 25
#2 Amherst College 4 5 5 3 2 19
#3 Pomona College 5 4 3 2 14
#4 Swarthmore College 6 4 4 4 3 21
#5 Wellesley College 1 2 3 2 5 13
#6 Carleton College 4 3 5 8 20
#6 Bowdoin College 13 8 7 6 4 38
#9 Claremont McKenna College 1 1
#11 Washington and Lee University 1 1 1 3
#11 Middlebury College 4 7 10 11 11 43
#13 Smith College 8 9 12 13 10 52
#13 Vassar College 4 2 1 2 3 12
#15 Grinnell College 5 4 3 12
#15 Hamilton College 3 3 4 5 7 22
#15 Davidson College 3 3 6 6 4 22
#15 United States Military Academy 1 1 2
#18 Wesleyan University 21 21 19 22 16 99
#18 University of Richmond 2 1 1 4
#18 Barnard College 9 13 12 11 12 57
#18 Colgate University 2 1 1 1 5
#18 Haverford College 7 5 5 5 6 28
#24 Colby College 8 7 6 6 3 30
#25 Bates College 6 6 7 10 12 41
#27 Colorado College 5 5 7 8 9 34
#27 Macalester College 2 2 2 3 9
#29 Harvey Mudd College 3 5 5 5 4 22
#31 Kenyon College 9 6 1 4 6 26
#31 Bryn Mawr College 1 1 3 2 3 10
#33 Pitzer College 4 5 5 5 2 21
#33 College of the Holy Cross 4 4 6 7 6 27
#33 Scripps College 2 3 5 5 15
#36 Mount Holyoke College 2 2 4 4 3 15
#37 Bucknell University 3 2 2 2 1 10
#37 Occidental College 1 2 1 1 2 7
#38 Union College 2 2
#39 Trinity College 2 1 1 2 4 10
#39 Skidmore College 11 10 10 7 7 45
#39 Lafayette College 2 1 1 1 5
#48 Whitman College 1 1 1 1 1 5
#48 Hillsdale College 1 1 2
#51 Dickinson College 2 2 1 5
#55 Connecticut College 8 9 7 5 11 40
#60 Bard College 2 2
#63 Lawrence University 1 1
#63 St. Olaf College 1 1 1 3
#68 St. Lawrence University 1 1 1 3
#72 Sarah Lawrence College 2 2 4
#72 Hobart and William Smith Colleges 1 1 1 3
#72 Reed College 3 3 2 8
#85 Lake Forest College 1 1 1 3
#85 University of Puget Sound 1 1
#94 Lewis & Clark College 1 1 2
#111 Ohio Wesleyan University 1 1 1 3
#120 Hampshire College 1 1 1 3
Oberlin College 9 9 7 5 4 34
Union College 3 3 2 2 10
Guilford College 1 1
The King's College 1 6 7
Franklin & Marshall College 1 1 1 3
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2018-2022 2017-2021 2016-2020 2015-2019 2018 Tổng số
Tất cả các trường 0 1 0 0 0
#3 McGill University 1 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2018-2022 2017-2021 2016-2020 2015-2019 2018 Tổng số
Tất cả các trường 4 0 0 0 0
#5 University of Edinburgh 2 2
#33 University of St. Andrews 1 1
#44 Loughborough University 1 1

Chương trình học

Hoạt động thể chất

(13)
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
Lacrosse Bóng vợt
Skiing Trượt tuyết
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cross Country Chạy băng đồng
Field Hockey Khúc côn cầu trên cỏ
Lacrosse Bóng vợt
Skiing Trượt tuyết
Soccer Bóng đá
Softball Bóng mềm
Squash Bóng quần
Tennis Quần vợt
Track and Field Điền kinh
Volleyball Bóng chuyền
Wrestling Đấu vật
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(24)
Drawing Hội họa
Painting Hội họa
Printmaking In ấn
Graphic Design Thiết kế đồ họa
Sculpture Điêu khắc
Architecture Kiến ​​​​trúc
Drawing Hội họa
Painting Hội họa
Printmaking In ấn
Graphic Design Thiết kế đồ họa
Sculpture Điêu khắc
Architecture Kiến ​​​​trúc
Ceramics Nghệ thuật gốm sứ
Fiber Art Nghệ thuật dệt
Fashion Design Thiết kế thời trang
Photography Nhiếp ảnh
Film Production Sản xuất phim
Screenwriting Biên kịch
Animation Hoạt hình
Chorus Dàn đồng ca
Vocal Thanh nhạc
Music Âm nhạc
Jazz Nhạc jazz
Music Theory Nhạc lý
Theater Nhà hát
Acting Diễn xuất
Directing Đạo diễn
Tech Theater Nhà hát công nghệ
Dance Khiêu vũ
Playwriting Biên kịch
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(69)
Active Minds
Alianza Latina
Anime Club
Art Club
Asian Cuisine Club
Athletic Council
Active Minds
Alianza Latina
Anime Club
Art Club
Asian Cuisine Club
Athletic Council
Avatar Club
Badminton Club
Barber Shop
Bee Club
Big Data Club
Board Game Club.Book Club
CA Political Union
Cabaret
CAFE (Concord Academy Fashion Enthusiasts)
Canoeing Club
CASA (Concord Academy Students in Action)
CDC (Soccer debate club)
Chameleons (a cappella singing group)
Chess Club
Clash of Clans Club
Classics Club
Debate Club
DEMONS (Dreamers
Engineers
Mechanics
and Overt Nerds
engineering club)
Dungeons and Dragons Club
EASA (East Asian Student Association)
Econ Club Fantastic Fiction Club
Femme Weightlifting Club
Film Club
Finer Things Club
French Club
Gaming Club Gardening Club
CA students hiking Mount Moosilauke
Gender Sexuality Alliance (GSA)
German Club Green Club
GRiT (Gender Representation in Tech)
History Club
IFO (Intersectional Feminist Organization
Investment Club
ISO (International Students Organization)
Jazz Club
JSO (Jewish Service Organization)
Linguistics Club
Machine Learning Club
Magic the Gathering Club
Mandarin Club Math Club
MCO (Multicultural Organization)
Medical Club
MESO (Multiethnic Student Organization) MoCA (Men of Color Association)
Mock Trial
Model UN
MSA (Muslim Students Alliance)
Outdoors Club PACA (Programmers at CA)
PAC Rats (theater tech club)
Peer Tutoring
Period Coalition (PeCo)
Photo Club
Pitches (singing group)
Poetry Club
Pokemon Club
Politics Club Prison Justice Project
Producers Club
UFT (People with Underrepresented Family Trees) Q^2 (Queer and Questioning) Showcasing student c
“Mongoose Monthly” Star Wars Club Step Club Student Arts Council SUCA (Socialist Union at CA) T
an affinity space for students identifying as transgender or nonbinary) Umoja (affinity space for s
Xem tất cả

Thông tin liên hệ

978-402-2250
admissions@concordacademy.org
Nổi bật
Trường nội trú
Cushing Academy United States Flag
Nổi bật
Trường nội trú
Worcester Academy United States Flag

5.0/5 2 bình luận

FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 22/09/2022
Các môn nghệ thuật của Concord rất mạnh. Thị trấn Concord nơi trường tọa lạc là một trong những địa điểm quan trọng nhất trong lịch sử nước Mỹ. Đó là nơi bùng nổ Phong trào độc lập của nước Mỹ, cũng là nơi khởi nguồn của nền văn minh lịch sử đương đại Hoa Kỳ, từng xuất hiện các đại văn hào như Emerson, Thoreau. Trường mở các lớp văn học cổ điển, học sinh có thể học viết một cách có hệ thống về các chủ đề khác nhau. CA rất coi trọng thành tích học tập của ứng viên, đặc biệt là bảng điểm và thư giới thiệu. Mối quan hệ giữa giáo viên và học sinh là hợp tác học tập chặt chẽ và đầy sáng tạo, cho phép học sinh khám phá và phát triển tài năng của mình trong một môi trường đầy tình yêu thương và thử thách.
Xem thêm
FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 22/06/2021
Concord Academy có lịch sử hàng trăm năm, nằm ở thị trấn nhỏ Concord, gần Boston, cuộc sống rất thuận tiện, trường tuy nhỏ nhưng rất tinh tế và ấm áp, quan hệ giữa học sinh và giáo viên rất tốt, các giáo viên gần như có thể gọi tên của học sinh, trí nhớ của giáo viên rất tuyệt vời. Ngoài mạnh về học thuật, nghệ thuật cũng thực sự rất tốt. Chúng tôi đã đến thăm trung tâm nghệ thuật của trường, cơ sở vật chất đầy đủ, các môn học phong phú, như nhiếp ảnh, phim, thủ công mỹ nghệ, nghệ thuật truyền thông, điêu khắc, kiến ​​trúc, hành lang treo đầy những tác phẩm của học sinh. Thể thao cũng không hề thua kém, khuôn viên thể thao Moriarty có sân bóng đá cỏ tự nhiên tốt nhất ở New England, sân khúc côn cầu và sân bóng chày, đường chạy việt dã xuyên quốc gia và 6 sân tennis USTA cứng. Trường tuy nhỏ nhưng rất đầy đủ!
Xem thêm

Hỏi đáp về Concord Academy

01.
Các thông tin cơ bản về trường Concord Academy.
Concord Academy ilà một trường Trường đồng giáo dục Nội trú tư thục tại Boston, Bang Massachusetts, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1922, và hiện có khoảng 406 học sinh, với khoảng 10.00% trong số đó là học sinh quốc tế..

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể http://www.concordacademy.org.
02.
Trường Concord Academy có yêu cầu cao về học thuật không?
Trong những năm gần đây, có 68 học sinh của trường đạt điểm 4 và 5 trong các kỳ thi AP.

Trường Concord Academy cũng có 83% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
03.
Học sinh trường Concord Academy thường đỗ vào các trường đại học nào?
Theo dữ liệu tuyển sinh đại học mới nhất của năm, khoảng 15.51% đỗ vào các trường đại học thuộc top 50 đại học tốt nhất nước Mỹ*, 24.29% đỗ vào các trường thuộc top 25,, và khoảng 13.06% đỗ vào các trường thuộc nhóm Harvard, Yale, Princeton, Stanford and MIT.

Xem dữ liệu tuyển sinh đại học trong 10 năm của trường Concord Academy tại đây.

*Đánh giá được dựa trên danh sách Các trường đại học US New College of 2024.
04.
Yêu cầu tuyển sinh của Concord Academybao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Concord Academycũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, kết quả các bài thi chuẩn hoá (chẳng hạn như TOEFL và SSAT), và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
05.
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Concord Academy là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Concord Academy cho năm 2024 là $76,240 , trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại admissions@concordacademy.org .
06.
Trường Concord Academy toạ lạc tại đâu?
Trường Concord Academy toạ lạc tại bang Bang Massachusetts , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là Boston, có khoảng cách chừng 16. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay Logan International Airport làm điểm di chuyển.
07.
Mức độ phổ biến của trường Concord Academy trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Concord Academy nằm trong số các trường khá nổi tiếng, và hiện thuộc nhóm top 16 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Concord Academy cũng được 1005 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
08.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Concord Academy?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Concord Academy trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Concord Academy tại địa chỉ: http://www.concordacademy.org hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 978-402-2250.
09.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Concord Academy?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: Choate Rosemary Hall, Middlesex School and The Hotchkiss School.

Thành phố chính gần trường nhất là Boston. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần Boston.
10.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Concord Academy là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường Concord Academy là A+.

Đánh giá theo mục của trường Concord Academy bao gồm:
A+ Tốt nghiệp
A+ Học thuật
A+ Ngoại khóa
A+ Cộng đồng
A Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

Boston, tên chính thức là Thành phố Boston, là thủ phủ của bang và là thành phố đông dân nhất của Thịnh vượng chung Massachusetts, đồng thời là trung tâm văn hóa và tài chính của vùng New England, Mỹ. Đây là thành phố đông dân thứ 24 trong cả nước.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 11,614
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 54%

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
()