Or via social:

Giới thiệu trường

Tổng quan
A+
Tốt nghiệp A+
Học thuật A+
Ngoại khóa B
Cộng đồng A+
Đánh giá B
Sứ mệnh của Boston University Academy là bồi dưỡng những học sinh xuất sắc với niềm đam mê học tập và sẵn sàng chia sẻ niềm vui trong học tập. Trong một mô hình lớp học nhỏ tràn ngập tình yêu thương và được tiếp xúc với những thầy cô giáo tận tâm yêu nghề, học sinh sẽ được đắm mình trong những khóa học cơ bản kinh điển, trước khi tiếp tục theo học tại Đại học Boston, một ngôi trường đại học nghiên cứu chuyên sâu.
Xem thêm
Thông Tin Trường Boston University Academy Đầy Đủ Chính Thức Của Năm 2024 | FindingSchool

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
N/A
Sĩ số học sinh
229
Học sinh quốc tế
3%
Tỷ lệ giáo viên cao học
95%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:10
Quỹ đóng góp
N/A
Số môn học AP
0
Điểm SAT
1503
Trường đồng giáo dục
Ngoại trú 9-12

Học sinh trúng tuyển đại học


Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2018-2022)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#1 Princeton University 3
#2 Massachusetts Institute of Technology 7
#3 Harvard College 9
#3 Stanford University 3
#3 Yale University 3
#6 University of Chicago 10
#7 Johns Hopkins University 1
#7 University of Pennsylvania 4
#10 Northwestern University 6
#12 Dartmouth College 2
#13 Brown University 7
#15 Washington University in St. Louis 1
#17 Cornell University 4
#18 Columbia University 1
#20 University of California: Berkeley 2
#20 University of California: Los Angeles 1
LAC #4 Swarthmore College 2
#22 Carnegie Mellon University 2
#22 Emory University 2
#25 New York University 7
#25 University of Michigan 3
#25 University of Southern California 3
LAC #5 Wellesley College 2
#29 University of Florida 1
LAC #6 Bowdoin College 1
#32 Tufts University 10
#34 University of California: San Diego 1
#36 Boston College 1
#36 University of Rochester 3
#41 Boston University 48
#44 Brandeis University 4
#44 Georgia Institute of Technology 2
#44 Northeastern University 18
#44 Tulane University 1
#51 Purdue University 1
#51 Rensselaer Polytechnic Institute 4
#55 University of Washington 1
#62 George Washington University 1
LAC #13 Smith College 5
#67 University of Connecticut 2
#67 University of Massachusetts Amherst 1
#67 Worcester Polytechnic Institute 1
#72 Indiana University Bloomington 2
#72 Reed College 1
LAC #15 Hamilton College 1
LAC #18 Barnard College 1
LAC #18 Haverford College 2
LAC #18 United States Air Force Academy 1
LAC #18 Wesleyan University 2
#97 University of Illinois at Chicago 2
LAC #24 Colby College 1
LAC #25 Bates College 1
LAC #27 Colorado College 2
#151 Simmons University 1
LAC #31 Kenyon College 1
LAC #36 Mount Holyoke College 1
LAC #37 Occidental College 1
LAC #55 Connecticut College 1
McGill University 3
Queen's University 1
Rhode Island School of Design 2
School of the Art Institute of Chicago 1
Union College 2
University of Edinburgh 1
University of Glasgow 1
University of Maryland: College Park 2
University of Toronto 1
University of Warwick 1
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2018-2022 2021 2015-2020 2014-2019 2013-2018 Tổng số
Tất cả các trường 188 45 184 172 164
#1 Princeton University 3 1 1 2 7
#2 Massachusetts Institute of Technology 7 2 5 6 7 27
#3 Harvard College 9 3 12 12 16 52
#3 Yale University 3 4 4 5 16
#3 Stanford University 3 1 3 3 3 13
#6 University of Chicago 10 2 7 7 8 34
#7 University of Pennsylvania 4 2 2 1 2 11
#7 Johns Hopkins University 1 4 4 6 15
#9 California Institute of Technology 1 3 4
#10 Northwestern University 6 3 3 2 1 15
#12 Dartmouth College 2 1 2 1 1 7
#13 Vanderbilt University 1 1
#13 Brown University 7 1 12 10 11 41
#15 Washington University in St. Louis 1 2 1 2 6
#17 Cornell University 4 1 3 2 2 12
#18 Columbia University 1 1 3 2 1 8
#20 University of California: Berkeley 2 1 3 3 9
#20 University of California: Los Angeles 1 1 2
#22 Carnegie Mellon University 2 1 2 3 3 11
#22 Emory University 2 2 2 2 8
#22 Georgetown University 1 1 2
#25 University of Southern California 3 1 2 2 2 10
#25 University of Michigan 3 4 4 3 14
#25 New York University 7 1 7 8 7 30
#29 University of Florida 1 1
#32 Tufts University 10 2 8 7 5 32
#34 University of California: San Diego 1 1 2
#36 University of Rochester 3 1 5 5 4 18
#36 Boston College 1 1 1 2 2 7
#38 University of Texas at Austin 1 1 1 3
#41 Boston University 48 10 36 30 23 147
#44 Georgia Institute of Technology 2 2 4
#44 Tulane University 1 1 1 3
#44 Case Western Reserve University 1 2 2 5
#44 Northeastern University 18 6 13 15 14 66
#44 Brandeis University 4 6 7 6 23
#47 University of Illinois at Urbana-Champaign 1 1
#51 Rensselaer Polytechnic Institute 4 5 6 6 21
#51 Lehigh University 1 1 1 3
#51 Purdue University 1 2 2 2 7
#55 University of Washington 1 1 2
#62 George Washington University 1 2 3 3 9
#67 Worcester Polytechnic Institute 1 4 3 3 11
#67 University of Connecticut 2 2 4
#67 University of Massachusetts Amherst 1 3 4 8
#72 Indiana University Bloomington 2 1 1 4
#83 SUNY University at Binghamton 1 1
#83 Stevens Institute of Technology 1 1 2
#97 University of Illinois at Chicago 2 2
#105 Drexel University 1 1 1 3
#151 Simmons University 1 1 2
#234 University of Massachusetts Boston 1 1
University of Maryland: College Park 2 2 1 1 6
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2018-2022 2021 2015-2020 2014-2019 2013-2018 Tổng số
Tất cả các trường 28 4 44 45 34
#1 Williams College 2 2 3 7
#2 Amherst College 1 1
#3 Pomona College 1 1 1 3
#4 Swarthmore College 2 2 1 5
#5 Wellesley College 2 4 4 3 13
#6 Bowdoin College 1 1
#13 Smith College 5 8 9 3 25
#15 Hamilton College 1 1
#18 Barnard College 1 2 1 1 5
#18 Haverford College 2 1 3 3 3 12
#18 United States Air Force Academy 1 1 2
#18 Wesleyan University 2 2 1 2 7
#24 Colby College 1 1 2
#25 Bates College 1 1 1 1 4
#27 Colorado College 2 1 3
#29 Harvey Mudd College 2 3 3 8
#31 Kenyon College 1 1 2
#36 Mount Holyoke College 1 1 2 2 6
#36 Oberlin College 1 2 3 6
#37 Occidental College 1 1 2
#38 Union College 2 2
#38 Franklin & Marshall College 1 1 1 3
#39 Skidmore College 2 3 3 8
#39 Trinity College 1 1 1 3
#55 Connecticut College 1 2 1 1 5
#63 Lawrence University 1 1 2
#72 Hobart and William Smith Colleges 1 2 3
#72 Reed College 1 2 2 5
#72 Sarah Lawrence College 1 1 2
#84 Bennington College 1 1
Union College 2 2 2 6
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2018-2022 2021 2015-2020 2014-2019 2013-2018 Tổng số
Tất cả các trường 5 1 5 0 0
#1 University of Toronto 1 1
#3 McGill University 3 1 5 9
#16 Queen's University 1 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2018-2022 2021 2015-2020 2014-2019 2013-2018 Tổng số
Tất cả các trường 3 0 0 0 0
#5 University of Edinburgh 1 1
#8 University of Glasgow 1 1
#15 University of Warwick 1 1

Chương trình học

Hoạt động thể chất

(7)
Crew Đua thuyền
Cross Country Chạy băng đồng
Sailing Đua thuyền buồm
Soccer Bóng đá
Tennis Quần vợt
Ultimate Frisbee Ném đĩa
Crew Đua thuyền
Cross Country Chạy băng đồng
Sailing Đua thuyền buồm
Soccer Bóng đá
Tennis Quần vợt
Ultimate Frisbee Ném đĩa
Volleyball Bóng chuyền
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(8)
Chamber Orchestra Dàn nhạc thính phòng
Chorus Dàn đồng ca
Drama Kịch sân khấu
Jazz Nhạc jazz
Music Theory Nhạc lý
Musicianship Tài năng âm nhạc
Chamber Orchestra Dàn nhạc thính phòng
Chorus Dàn đồng ca
Drama Kịch sân khấu
Jazz Nhạc jazz
Music Theory Nhạc lý
Musicianship Tài năng âm nhạc
2D Design Thiết kế 2D
Art Nghệ thuật
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(41)
Art Club
Asian American Culture Club (AACC)
Baking Club
Biology Club
BUA Model United Nations BUA YouTube Tech Reviewers Club
Bullet Journal Club (Bujo Club)
Art Club
Asian American Culture Club (AACC)
Baking Club
Biology Club
BUA Model United Nations BUA YouTube Tech Reviewers Club
Bullet Journal Club (Bujo Club)
Chemistry Club
Chess Club Computer Science Club (CS Club)
Community Service
Cooking Club
Debate Club
Drama Club
Fashion Design & Sewing Club (Fashion Club)
FIRST Robotics Team 246 Overclocked (Robotics) Fitness Club
Geography Club
Gay-Straight Alliance (GSA)
Indian Alliance Club
Informatics and Programming Team
Jewish Student Organization (JSO)
Koi Comic Club (KCC)
Literary Magazine (LitMag; MUSE)
Math Team
Mental Health Awareness Club
Mock Trial
Music Production Club
Nerdy Games Club
Outing Club
Pickle Ball Club
Political Economic and Philosophical Theory Club (PEP)
Philosophy Club
Science Team
Senior Play
Shakespeare Club (or Bard Club)
Social Games Club
Stock Market Club
Student Council
Student Life Improvement Club (SLIC)
Sustainability Club
Yearbook
Model United Nations (MUN)
Music Fusion Club
Xem tất cả
Nổi bật
Trường nội trú
Tabor Academy United States Flag
Nổi bật
Trường nội trú
Dana Hall School United States Flag

5.0/5 1 bình luận

FindingSchool's user
Người dùng FindingSchool tại châu Á 27/09/2019
1. Hội thảo nghiên cứu dành cho thanh thiếu niên: Hội thảo nghiên cứu dành cho thanh thiếu niên giới giúp học sinh có cơ hội đến nghiên cứu tại Đại học Boston và bắt đầu làm luận án nghiên cứu trước năm cuối cấp. Các môn tự chọn dành cho học sinh lớp 11 là hai giờ mỗi tuần, bao gồm khoa học, công nghệ , kỹ thuật và toán học (STEM). Trường khá mạnh về khoa học tự nhiên! 2. Liên kết chặt chẽ với Đại học Boston: Tất cả học sinh cuối cấp của trường đều học tại BU để lấy tín chỉ đại học và làm bài nghiên cứu với giáo sư đại học trước khi tốt nghiệp. Học sinh lớp dưới thường đăng ký 2 khóa học đại học mỗi học kỳ, trong khi học sinh lớp trên có thể đăng ký tối đa 4 khóa học mỗi học kỳ. 3. Cơ sở thể thao: Học sinh của Boston University Academy có thể tận hưởng nhiều nguồn lực và cơ sở vật chất thể dục thể thao và giải trí tại Đại học Boston. 4. Đời sống học sinh: Hội nghị toàn trường (ASM) được tổ chức vào sáng thứ Năm hàng tuần trong năm học và là một phần quan trọng của chương trình BUA. Các cuộc họp toàn trường là cơ hội để cộng đồng cùng nhau tìm hiểu, chia sẻ tin tức và thông báo, đồng thời thảo luận các vấn đề quan trọng - và đôi khi là thách thức - mà nhà trường và xã hội nói chung đang phải đối mặt.
Xem thêm

Hỏi đáp về Boston University Academy

01.
Các thông tin cơ bản về trường Boston University Academy.
Boston University Academy là một trường Trường đồng giáo dục Ngoại trú tư thục tại Boston, Bang Massachusetts, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1993, và hiện có khoảng 229 học sinh, với khoảng 3.00% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể http://www.buacademy.org/home.
02.
Trường Boston University Academy có yêu cầu cao về học thuật không?
Trong những năm gần đây, có 81 học sinh của trường đạt điểm 4 và 5 trong các kỳ thi AP.

Trường Boston University Academy cũng có 95% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
03.
Học sinh trường Boston University Academy thường đỗ vào các trường đại học nào?
Theo dữ liệu tuyển sinh đại học mới nhất của năm, khoảng 39.13% đỗ vào các trường đại học thuộc top 50 đại học tốt nhất nước Mỹ*, 24.35% đỗ vào các trường thuộc top 25,, và khoảng 14.35% đỗ vào các trường thuộc nhóm Harvard, Yale, Princeton, Stanford and MIT.

Xem dữ liệu tuyển sinh đại học trong 10 năm của trường Boston University Academy tại đây.

*Đánh giá được dựa trên danh sách Các trường đại học US New College of 2024.
04.
Yêu cầu tuyển sinh của Boston University Academybao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Boston University Academycũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, kết quả các bài thi chuẩn hoá (chẳng hạn như TOEFL và SSAT), và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
05.
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Boston University Academy là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Boston University Academy cho năm 2024 là $53,010, trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại academyadmission@bu.edu .
06.
Trường Boston University Academy toạ lạc tại đâu?
Trường Boston University Academy toạ lạc tại bang Bang Massachusetts , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là Boston, có khoảng cách chừng 2. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay Logan International Airport làm điểm di chuyển.
07.
Mức độ phổ biến của trường Boston University Academy trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Boston University Academy nằm trong số các trường khá nổi tiếng, và hiện thuộc nhóm top 141 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Boston University Academy cũng được 170 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
08.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Boston University Academy?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Boston University Academy trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Boston University Academy tại địa chỉ: http://www.buacademy.org/home hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 617-353-9000.
09.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Boston University Academy?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: The Winsor School, Ivy Street School and St. Mary Of The Assumption Elementary School.

Thành phố chính gần trường nhất là Boston. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần Boston.
10.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Boston University Academy là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường Boston University Academy là A+.

Đánh giá theo mục của trường Boston University Academy bao gồm:
A+ Tốt nghiệp
A+ Học thuật
B Ngoại khóa
A+ Cộng đồng
B Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

Boston, tên chính thức là Thành phố Boston, là thủ phủ của bang và là thành phố đông dân nhất của Thịnh vượng chung Massachusetts, đồng thời là trung tâm văn hóa và tài chính của vùng New England, Mỹ. Đây là thành phố đông dân thứ 24 trong cả nước.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 11,614
Chi phí sinh hoạt Cao hơn mức trung bình 54%

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
()