Or via social:

Giới thiệu trường

The Bergen County Academies in Hackensack, New Jersey was among the 285 public and 50 private schools nationwide to be recognized as 2015 National Blue Ribbon Schools.
Thông Tin Trường Bergen County Academies Đầy Đủ Chính Thức Của Năm 2024 | FindingSchool

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
N/A
Sĩ số học sinh
671
Học sinh quốc tế
N/A
Tỷ lệ giáo viên cao học
N/A
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
N/A
Quỹ đóng góp
N/A
Số môn học AP
18
Điểm SAT
N/A
Trường đồng giáo dục
Ngoại trú 9-12

Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2015)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#1 Princeton University 1
#2 Harvard College 1
LAC #1 Williams College 1
#7 Massachusetts Institute of Technology 1
#8 Duke University 1
#9 University of Pennsylvania 1
#10 California Institute of Technology 1
#12 Dartmouth College 1
#15 Cornell University 1
#20 University of California: Berkeley 1
#23 Carnegie Mellon University 1
#23 University of California: Los Angeles 1
#23 University of Southern California 1
#26 University of Virginia 1
#27 Tufts University 1
#29 University of Michigan 1
#30 Boston College 1
#30 University of North Carolina at Chapel Hill 1
#32 New York University 1
#33 University of Rochester 1
#34 Brandeis University 1
#37 Case Western Reserve University 1
#39 University of California: San Diego 1
#41 Boston University 1
#41 Rensselaer Polytechnic Institute 1
#41 Tulane University 1
#41 University of Illinois at Urbana-Champaign 1
#47 Lehigh University 1
#47 Northeastern University 1
#47 Penn State University Park 1
#47 University of Florida 1
#51 University of Miami 1
#52 Ohio State University: Columbus Campus 1
#52 University of Texas at Austin 1
#57 University of Connecticut 1
#57 University of Maryland: College Park 1
#60 Worcester Polytechnic Institute 1
#61 Purdue University 1
#61 Syracuse University 1
#70 Virginia Polytechnic Institute and State University 1
LAC #14 Harvey Mudd College 1
#72 Rutgers University 1
#75 Clark University 1
#89 University of Colorado Boulder 1
#99 Drexel University 1
LAC #22 United States Military Academy 1
LAC #23 Oberlin College 1
LAC #25 Bates College 1
LAC #25 Bryn Mawr College 1
LAC #25 Kenyon College 1
LAC #35 Mount Holyoke College 1
LAC #38 Union College 1
LAC #45 Bard College 1
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2015 Tổng số
Tất cả các trường 43
#1 Princeton University 1 1
#2 Massachusetts Institute of Technology 1 1
#3 Harvard College 1 1
#7 University of Pennsylvania 1 1
#9 California Institute of Technology 1 1
#10 Duke University 1 1
#12 Dartmouth College 1 1
#17 Cornell University 1 1
#20 University of California: Los Angeles 1 1
#20 University of California: Berkeley 1 1
#22 Carnegie Mellon University 1 1
#25 New York University 1 1
#25 University of Southern California 1 1
#25 University of Michigan 1 1
#25 University of Virginia 1 1
#29 University of North Carolina at Chapel Hill 1 1
#29 University of Florida 1 1
#32 Tufts University 1 1
#34 University of California: San Diego 1 1
#36 Boston College 1 1
#36 University of Rochester 1 1
#38 University of Texas at Austin 1 1
#41 University of Illinois at Urbana-Champaign 1 1
#41 Boston University 1 1
#44 Case Western Reserve University 1 1
#44 Brandeis University 1 1
#44 Northeastern University 1 1
#44 Tulane University 1 1
#47 Penn State University Park 1 1
#51 Rensselaer Polytechnic Institute 1 1
#51 Lehigh University 1 1
#51 Purdue University 1 1
#52 Ohio State University: Columbus Campus 1 1
#55 University of Miami 1 1
#57 University of Maryland: College Park 1 1
#62 Syracuse University 1 1
#62 Virginia Polytechnic Institute and State University 1 1
#67 University of Connecticut 1 1
#67 Worcester Polytechnic Institute 1 1
#72 Rutgers University 1 1
#89 University of Colorado Boulder 1 1
#97 Clark University 1 1
#105 Drexel University 1 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2015 Tổng số
Tất cả các trường 10
#1 Williams College 1 1
#22 United States Military Academy 1 1
#23 Oberlin College 1 1
#25 Bates College 1 1
#29 Harvey Mudd College 1 1
#31 Kenyon College 1 1
#31 Bryn Mawr College 1 1
#36 Mount Holyoke College 1 1
#38 Union College 1 1
#60 Bard College 1 1

Chương trình học

Chương trình AP

(18)
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Chemistry Hóa học
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
Chemistry Hóa học
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Environmental Science Khoa học môi trường
Macroeconomics Kinh tế vĩ mô
Microeconomics Kinh tế vi mô
Physics 1 Vật lý 1
Physics C: Electricity and Magnetism Vật lý C: Điện từ học
Physics C: Mechanics Vật lý C: Cơ khí
Research Nghiên cứu chuyên đề
Seminar Thảo luận chuyên đề
Statistics Thống kê
Studio Art: Drawing Studio Art: Hội họa
United States Government and Politics Chính phủ và chính trị Mỹ
United States History Lịch sử nước Mỹ
Xem tất cả

Hỏi đáp về Bergen County Academies

01.
Các thông tin cơ bản về trường Bergen County Academies.
Bergen County Academies là một trường Trường đồng giáo dục Ngoại trú tư thục tại Bang New Jersey, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1951, và hiện có khoảng 671 học sinh.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể http://bcts.bergen.org/index.php/bergen-county-academies.
02.
Trường Bergen County Academies có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Bergen County Academies cung cấp 18 môn AP.

03.
Học sinh trường Bergen County Academies thường đỗ vào các trường đại học nào?
Vào năm 2015, một số sinh viên đã theo học tại các trường đại học sau: Princeton University, Harvard College, Williams College, Massachusetts Institute of Technology và Duke University.
04.
Yêu cầu tuyển sinh của Bergen County Academiesbao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Bergen County Academiescũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, kết quả các bài thi chuẩn hoá (chẳng hạn như TOEFL và SSAT), và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
05.
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Bergen County Academies là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Bergen County Academies cho năm 2024 là $N/A, trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.
06.
Trường Bergen County Academies toạ lạc tại đâu?
Trường Bergen County Academies toạ lạc tại bang Bang New Jersey , Hoa Kỳ.
07.
Mức độ phổ biến của trường Bergen County Academies trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Bergen County Academies hiện thuộc nhóm top 2000 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Bergen County Academies cũng được 1 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
08.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Bergen County Academies?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Bergen County Academies trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Bergen County Academies tại địa chỉ: http://bcts.bergen.org/index.php/bergen-county-academies hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại .
09.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Bergen County Academies?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: Ief-al-ghazaly High School, Maayanot Yeshiva High School For Girls and Community High School.

10.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Bergen County Academies là ở mức nào?
Chúng tôi xin lỗi nhưng FindingSchool chưa đánh giá Bergen County Academies, vui lòng kiểm tra lại sau.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
()