Or via social:
Jenny Wang International Admissions Coordinator

Giới thiệu trường

Tổng quan
A
Tốt nghiệp A-
Học thuật A+
Ngoại khóa A
Cộng đồng B-
Đánh giá A
Mạnh về học thuật Kết quả trúng tuyển đại học nổi bật
Được thành lập vào năm 1893, Baylor School là trường dự bị đại học hàng đầu tại Mỹ. Trường Baylor School có diện tích 670 mẫu Anh, nằm bên bờ sông Tennessee, chỉ cách trung tâm thành phố Chattanooka 5 phút. Sứ mệnh của trường là phát triển năng lực và mong muốn thay đổi tương lai của học sinh. Trường có đội ngũ giáo viên hùng hậu, quy mô lớp học nhỏ, chương trình phát triển khả năng lãnh đạo độc đáo và nhiều chương trình đổi mới khác. Các hoạt động ngoại khóa của trường cũng rất phong phú, có các đội tuyển thể thao quốc gia. Sinh viên tốt nghiệp theo học tại các cơ sở giáo dục đại học trên toàn quốc, bao gồm nhiều trường Ivy League.
Xem thêm
Thông Tin Trường Baylor School Đầy Đủ Chính Thức Của Năm 2024 | FindingSchool

Hình ảnh của trường
Baylor School Baylor School Baylor School Baylor School Baylor School Baylor School Baylor School Baylor School Baylor School Baylor School Baylor School Baylor School Baylor School Baylor School Baylor School

Tiêu chí chính

Chỉ số:
Trung bình
Trường đang xem
Học phí
$67300
Sĩ số học sinh
1070
Học sinh quốc tế
29%
Tỷ lệ giáo viên cao học
84%
Tỷ lệ giáo viên/học sinh
1:8
Quỹ đóng góp
$150 Million
Số môn học AP
16
Điểm SAT
1370
Trường đồng giáo dục
Nội trú 9-12

Vietnam

Điểm TOEFL trung bình
100
Lần đầu tuyển sinh học sinh Việt Nam
2000

Hỗ trợ tài chính

Baylor School có hỗ trợ tài chính cho gia đình người Việt Nam không?
Lời nhắn từ trường: It's not common for us to offer financial aid to international students, however it is possible under certain circumstances.

Phân tích chi phí
Các trường khác nhau sẽ có cách trình bày tổng chi phí dành cho gia đình khác nhau. Bảng dưới đây giới thiệu chi tiết từng khoản mục và cung cấp cho bạn thông tin tổng quát về chi phí dự kiến tại Baylor School.
Tổng chi phí
$63,465 ~ $64,065
Thông tin chi tiết
Thứ tự Loại chi phí SChi phí
#1 Học phí & Phí nhập học $61,875
#2 Học phí trung học $500 Bắt buộc
#3 Công nghệ $600 ~ $1,200 Bắt buộc
#4 Bảo hiểm sức khỏe Bao gồm
#5 Đồng phục $200 Bắt buộc
#6 Sách $250
#7 Chi phí Trung tâm y tế $40 Bắt buộc
#8 Ăn uống Bao gồm
Tổng chi phí: $63,465 ~ $64,065
* Bắt buộc: Nhà trường yêu cầu học sinh chuẩn bị khoản phí này

Số liệu của FindingSchool đến từ người dùng, trường học, cố vấn khách mời và số liệu công khai của Mỹ.

Học sinh trúng tuyển đại học


Học sinh quốc tế trúng tuyển đại học

(2023)
Xếp hạng trường Trường đại học tổng hợp ở Mỹ Số học sinh
#1 Princeton University 1
#6 Stanford University 1
#9 Duke University 1
#9 Johns Hopkins University 1
#17 Cornell University 1
#19 University of Notre Dame 1
#20 University of California: Los Angeles 1
#23 University of Michigan 1
#25 University of Virginia 1
#28 Tufts University 1
#28 University of Florida 1
#28 University of North Carolina at Chapel Hill 1
#28 Wake Forest University 1
#38 Georgia Institute of Technology 1
#38 University of California: Davis 1
#38 University of Texas at Austin 1
#42 Brandeis University 1
#48 University of Georgia 1
#49 Lehigh University 1
#49 Northeastern University 1
#49 Pepperdine University 1
#55 Florida State University 1
#55 University of Miami 1
LAC #11 Washington and Lee University 1
#59 University of Washington 1
#63 George Washington University 1
LAC #13 Davidson College 1
#68 Indiana University Bloomington 1
#68 Texas A&M University 1
#79 North Carolina State University 1
#83 Elon University 1
#83 Michigan State University 1
#83 Texas Christian University 1
Auburn University 1
#99 University of Utah 1
#103 Loyola University Chicago 1
#103 University of San Francisco 1
#104 University of Colorado Boulder 1
#104 University of Tennessee: Knoxville 1
Arizona State University 1
#117 University of South Carolina: Columbia 1
LAC #25 Bates College 1
#127 University of Kentucky 1
LAC #27 Macalester College 1
#136 Samford University 1
LAC #38 Lafayette College 1
LAC #46 Furman University 1
LAC #46 Trinity College 1
LAC #50 The University of the South 1
Agnes Scott College 1
Alabama Agricultural and Mechanical University 1
Austin Peay State University 1
Barry University 1
Belmont University 1
Butler University 1
Carson-Newman University 1
Centre College 1
Charleston Southern University 1
College of Charleston 1
Colorado State University 1
East Stroudsburg University of Pennsylvania 1
East Tennessee State University 1
Embry-Riddle Aeronautical University: Daytona Beach Campus 1
Florida International University 1
Florida Southern College 1
Georgia Military College 1
Hampden-Sydney College 1
Hobart and William Smith Colleges 1
Jacksonville University 1
Lake Forest College 1
Louisiana State University at Eunice 1
Maryville College 1
McGill University 1
Mississippi State University 1
Murray State University 1
Northumbria University 1
Parsons The New School for Design 1
Presbyterian College 1
Rhode Island School of Design 1
Saint Mary's College 1
Tennessee Technological University 1
Tennessee Wesleyan University 1
Trinity University 1
United States Coast Guard Academy 1
University of Alabama 1
University of Alabama in Huntsville 1
University of Central Florida 1
University of Glasgow 1
University of Lynchburg 1
University of Mississippi 1
University of New Mexico 1
University of North Georgia 1
University of Oxford 1
University of Tampa 1
University of Tennessee: Chattanooga 1
University of Wyoming 1
Western Kentucky University 1
Wingate University 1
Wofford College 1
Xem tất cả
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2022 2021 2016-2020 2015-2019 Tổng số
Tất cả các trường 55 123 123 83 52
#1 Princeton University 1 1 1 3
#3 Stanford University 1 1 1 1 4
#3 Yale University 1 1 1 3
#3 Harvard College 1 1 1 1 4
#6 University of Chicago 1 1 1 3
#7 University of Pennsylvania 1 2 1 1 5
#7 Johns Hopkins University 1 1 1 3
#10 Northwestern University 1 1 1 1 4
#10 Duke University 1 1 1 3
#12 Dartmouth College 1 1 2
#13 Vanderbilt University 1 1 2
#13 Brown University 1 1 2
#15 Washington University in St. Louis 2 1 1 4
#17 Cornell University 1 1 1 1 1 5
#18 University of Notre Dame 1 1
#20 University of California: Los Angeles 1 1 1 3
#20 University of California: Berkeley 1 1
#22 Emory University 1 1 2
#22 Georgetown University 1 1 1 3
#22 Carnegie Mellon University 2 1 3
#25 New York University 1 2 1 1 5
#25 University of Michigan 1 2 1 1 5
#25 University of Virginia 1 4 2 1 1 9
#25 University of Southern California 1 1
#29 University of North Carolina at Chapel Hill 1 1 1 1 4
#29 Wake Forest University 1 2 4 1 1 9
#29 University of Florida 1 1 1 1 1 5
#32 University of California: Santa Barbara 2 2
#32 Tufts University 1 1 1 3
#34 University of California: San Diego 1 1 1 1 4
#34 University of California: Irvine 1 1 1 3
#36 Boston College 1 1 1 3
#36 University of Rochester 1 1
#38 University of California: Davis 1 1 1 1 4
#38 University of Texas at Austin 1 1 2 4
#38 University of Wisconsin-Madison 1 1 2
#40 College of William and Mary 1 1 1 3
#41 Boston University 2 1 1 1 5
#44 Brandeis University 1 1 1 3
#44 Tulane University 1 1 2
#44 Georgia Institute of Technology 1 1 1 1 4
#44 Northeastern University 1 1 1 1 4
#44 Case Western Reserve University 1 1 1 3
#47 University of Illinois at Urbana-Champaign 1 1 1 3
#49 University of Georgia 1 3 4 1 1 10
#49 Ohio State University: Columbus Campus 1 1
#51 Lehigh University 1 1
#51 Purdue University 1 1 2
#55 Florida State University 1 1 1 1 4
#55 University of Miami 1 1 1 3
#55 Pepperdine University 1 1 1 3
#55 University of Washington 1 1
#57 Penn State University Park 1 1 1 3
#62 Virginia Polytechnic Institute and State University 1 3 1 5
#62 Syracuse University 1 1 1 1 4
#62 George Washington University 1 3 2 1 1 8
#67 Texas A&M University 1 1 2
#67 Worcester Polytechnic Institute 1 1 2
#72 Southern Methodist University 2 1 1 1 5
#72 Indiana University Bloomington 1 1 1 3
#72 North Carolina State University 1 1 2
#72 Fordham University 1 1 2
#72 American University 2 2
#77 Michigan State University 1 1 2
#77 Clemson University 3 2 1 6
#77 Baylor University 1 1
#83 Stevens Institute of Technology 1 1 2
#89 Elon University 1 1 1 3
#89 Howard University 1 1 2
#89 Texas Christian University 1 2 2 1 1 7
#97 Auburn University 1 3 9 1 14
#97 University of South Florida 2 2
#104 University of Tennessee: Knoxville 1 23 21 1 46
#104 University of Colorado Boulder 1 1 1 1 4
#105 University of San Francisco 1 1
#105 University of Utah 1 1 2
#105 University of Denver 1 1 1 1 4
#105 Drexel University 1 1
#115 Loyola University Chicago 1 1 1 1 1 5
#115 University of South Carolina: Columbia 1 3 2 1 7
#121 Chapman University 1 1
#121 University of Missouri: Columbia 1 1
#121 Arizona State University 1 1 2
#127 Samford University 1 3 2 1 7
#127 University of Dayton 1 1
#136 University of Texas at Dallas 1 1
#137 University of Alabama 1 6 10 1 18
#137 University of Central Florida 1 1
#137 University of Kentucky 1 1 3 1 6
#137 DePaul University 1 1
#137 George Mason University 1 1
#137 University of Alabama at Birmingham 2 1 3
#151 Oregon State University 1 1
#151 Colorado State University 1 1 2
#151 Florida International University 1 1
#151 University of Mississippi 1 8 5 1 15
#151 James Madison University 1 1
#166 Mercer University 2 1 3
#166 Xavier University 1 1
#182 Belmont University 1 2 1 4
#194 Mississippi State University 1 1 1 1 4
#202 University of Wyoming 1 2 3
#212 Lipscomb University 1 1
#212 University of New Mexico 1 1
#212 Washington State University 1 1
#219 University of North Carolina at Greensboro 1 1
#219 Hampton University 1 1
#234 Georgia State University 1 1
#234 East Carolina University 1 1
#263 Montana State University 1 1
#263 George Fox University 1 1
#285 University of Toledo 1 1
#285 University of Montana 1 1
#299 Middle Tennessee State University 5 1 6
#317 East Tennessee State University 1 4 1 6
Barry University 1 1
Carson-Newman University 1 1 2
University of South Alabama 1 1
Florida Gulf Coast University 1 1
Kennesaw State University 1 1
Radford University 1 1
Western Kentucky University 1 1 2
Tennessee State University 1 1
Lamar University 1 1
Wingate University 1 1
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2022 2021 2016-2020 2015-2019 Tổng số
Tất cả các trường 18 19 20 37 17
#2 Amherst College 1 1
#6 Carleton College 1 1 1 3
#6 Bowdoin College 1 1 2
#9 Claremont McKenna College 1 1
#11 United States Military Academy 1 1 1 3
#11 Washington and Lee University 1 1 1 1 4
#11 Middlebury College 2 1 1 4
#13 Vassar College 1 1
#15 Hamilton College 1 1 1 3
#15 Davidson College 1 1 1 3
#15 Grinnell College 1 1
#18 Colgate University 1 1 2
#18 University of Richmond 1 1 2
#18 Barnard College 1 1
#18 Wesleyan University 1 1 2
#18 United States Air Force Academy 1 1 2
#24 Colby College 1 1 2
#25 Bates College 1 1
#27 Macalester College 1 1
#27 Colorado College 1 1 2
#31 Bryn Mawr College 1 1 2
#31 Kenyon College 1 1 2
#33 Scripps College 1 1
#36 Mount Holyoke College 1 1
#37 Bucknell University 1 1
#37 Occidental College 1 1
#39 Trinity College 1 1 2
#39 Lafayette College 1 1
#39 Denison University 1 1
#45 Furman University 1 1 1 1 4
#51 The University of the South 1 6 1 1 1 10
#55 Centre College 1 2 3 1 7
#55 Trinity University 1 1
#55 Rhodes College 3 3 1 7
#61 Gettysburg College 1 1 2
#63 Agnes Scott College 1 1 1 3
#70 Wofford College 1 1 2
#72 Hobart and William Smith Colleges 1 1
#76 Willamette University 1 1
#85 Lake Forest College 1 1 2
#94 Lewis & Clark College 1 1
#94 Hampden-Sydney College 1 1
#100 Saint Mary's College 1 1
#102 Hendrix College 1 1
#111 Goucher College 1 1
#111 Birmingham-Southern College 1 1 2
#124 Presbyterian College 1 1
#130 Eckerd College 1 1
#136 Millsaps College 1 1
#147 Covenant College 1 1
Maryville College 1 1 2
Guilford College 1 1
University of Virginia's College at Wise 1 1
Oglethorpe University 1 1
Warren Wilson College 1 1 2
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2022 2021 2016-2020 2015-2019 Tổng số
Tất cả các trường 1 0 0 1 0
#3 McGill University 1 1 2
Số lượng học sinh trúng tuyển
Xếp hạng Trường đại học 2023 2022 2021 2016-2020 2015-2019 Tổng số
Tất cả các trường 3 0 0 0 0
#1 University of Oxford 1 1
#8 University of Glasgow 1 1
#50 Northumbria University 1 1

Chương trình học

Chương trình AP

(16)
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
European History Lịch sử châu Âu
Human Geography Địa lý và con người
Statistics Thống kê
Biology Sinh học
Calculus AB Giải tích AB
Calculus BC Giải tích BC
European History Lịch sử châu Âu
Human Geography Địa lý và con người
Statistics Thống kê
Chemistry Hóa học
English Language and Composition Ngôn ngữ và sáng tác tiếng Anh
English Literature and Composition Văn học và sáng tác tiếng Anh
Studio Art: 3-D Design Studio Art: Thiết kế 3-D
Computer Science Principles Nguyên lý khoa học máy tính
Physics 1 Vật lý 1
Physics C: Electricity and Magnetism Vật lý C: Điện từ học
Psychology Tâm lý học
Art History Lịch sử nghệ thuật
Studio Art: 2-D Design Studio Art: Thiết kế 2-D
Xem tất cả

Hoạt động thể chất

(22)
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cheerleading Đội cổ động viên
Cross Country Chạy băng đồng
Diving Lặn
Fencing Đấu kiếm
Baseball Bóng chày
Basketball Bóng rổ
Cheerleading Đội cổ động viên
Cross Country Chạy băng đồng
Diving Lặn
Fencing Đấu kiếm
Golf Golf
Lacrosse Bóng vợt
Soccer Bóng đá
Swimming Bơi lội
Tennis Quần vợt
Track and Field Điền kinh
Volleyball Bóng chuyền
Football Bóng bầu dục Mỹ
Softball Bóng mềm
Wrestling Đấu vật
Xem tất cả

Khóa học nghệ thuật

(10)
Band Ban nhạc
Choir Dàn đồng ca
Music Âm nhạc
Theater Nhà hát
Drawing Hội họa
Painting Hội họa
Band Ban nhạc
Choir Dàn đồng ca
Music Âm nhạc
Theater Nhà hát
Drawing Hội họa
Painting Hội họa
Photography Nhiếp ảnh
Studio Art Nghệ thuật phòng thu
3D Art Nghệ thuật 3D
Digital Design Thiết kế kỹ thuật số
Xem tất cả

Hoạt động ngoại khóa

(17)
Bible Study Group
Chapel Advisory Committee
Community Service
Computer Club
Earth Advocates Fellowship of Christian Athletes
French Club
Bible Study Group
Chapel Advisory Committee
Community Service
Computer Club
Earth Advocates Fellowship of Christian Athletes
French Club
German Club
Habitat for Humanity
Latin Club
Mock Trial Philosophy Club
RAP (Raiders Against Prejudice)
Readers’ Circle
Religious Round Table
Science Club SEC (Student Events Committe)
Spanish Club
Spirit Committee
Writers’ Collective
Xem tất cả

Liên hệ Baylor School


Jenny Wang International Admissions Coordinator
Bạn chưa tìm được thông tin mình cần?
Thân chào,

FindingSchool hỗ trợ bạn gửi thư đến trường với công cụ soạn tin và chuyển ngữ. Chỉ cần nhập nội dung tiếng Việt, hệ thống của chúng tôi sẽ chuyển yêu cầu của bạn đến trường.
1.
Chọn tối đa 5 câu hỏi dành cho trường Dưới đây là 10 thắc mắc phổ biến mà phụ huynh học sinh thường hỏi

2.
Thông tin liên lạc FindingSchool sẽ chuyển yêu cầu của bạn đến trường Baylor School bằng tiếng Anh. Nhà trường có thể liên hệ lại với bạn qua thông tin:
Tên *
Điện thoại
Email *
(*) Thông tin bắt buộc

Hỏi đáp về Baylor School

01.
Các thông tin cơ bản về trường Baylor School.
Baylor School là một trường Trường đồng giáo dục Nội trú tư thục tại Nashville, Bang Tennessee, Mỹ, Hoa Kỳ. Trường được thành lập 1893, và hiện có khoảng 1070 học sinh, với khoảng 29.00% trong số đó là học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm về trường, bạn có thể http://www.baylorschool.org.
02.
Trường Baylor School có yêu cầu cao về học thuật không?
Trường Baylor School cung cấp 16 môn AP.

Trong những năm gần đây, có 50 học sinh của trường đạt điểm 4 và 5 trong các kỳ thi AP.

Trường Baylor School cũng có 84% thầy cô đang có bằng thạc sĩ trở lên.
03.
Học sinh trường Baylor School thường đỗ vào các trường đại học nào?
Theo dữ liệu tuyển sinh đại học mới nhất của năm, khoảng 9.19% đỗ vào các trường đại học thuộc top 50 đại học tốt nhất nước Mỹ*, 8.65% đỗ vào các trường thuộc top 25,, và khoảng 1.62% đỗ vào các trường thuộc nhóm Harvard, Yale, Princeton, Stanford and MIT.

Xem dữ liệu tuyển sinh đại học trong 10 năm của trường Baylor School tại đây.

*Đánh giá được dựa trên danh sách Các trường đại học US New College of 2024.
04.
Yêu cầu tuyển sinh của Baylor Schoolbao gồm những gì?
Tương tự như nhiều trường tư thục tại Mỹ, trường Baylor Schoolcũng yêu cầu hồ sơ tuyển sinh cơ bản gồm bảng điểm từ trường đang học, thư giới thiệu, bài luận, kết quả các bài thi chuẩn hoá (chẳng hạn như TOEFL và SSAT), và phỏng vấn tuyển sinh (không bắt buộc nhưng thường được đánh giá cao).
05.
Mức học phí mới nhất dành cho học sinh nội trú của trường Baylor School là bao nhiêu? Nhà trường có những chính sách hỗ trợ tài chính nào dành cho học sinh Việt Nam?
Mức phí tổng tại trường Baylor School cho năm 2024 là $63,465 ~ $64,065, trong đóđã bao gồm học phí, phí nội trú, phí quản lý học sinh và một số phụ phí khác liên quan đến học sinh quốc tế.

Để tìm hiểu thêm chi tiết, phụ huynh và học sinh vui lòng liên hệ với đại diện tuyển sinh của trường tại admission@baylorschool.org .
06.
Trường Baylor School toạ lạc tại đâu?
Trường Baylor School toạ lạc tại bang Bang Tennessee , Hoa Kỳ. Thành phố gần nhất với trường là Nashville, có khoảng cách chừng 109. Để đến thăm trường hoặc về nước,các gia đình có thể chọn sân bay Nashville International Airport làm điểm di chuyển.
07.
Mức độ phổ biến của trường Baylor School trong hệ thống FindingSchool như thế nào?
Theo dữ liệu truy cập hằng tháng cũng như lịch sử tìm kiếm tại FindingSchool, trường Baylor School nằm trong số các trường khá nổi tiếng, và hiện thuộc nhóm top 56 các trường học tại Mỹ.

Mặt khác, trường Baylor School cũng được 577 người dùng bình chọn là trường yêu thích.
08.
Tôi cần làm gì để chuẩn bị hồ sơ tuyển sinh vào trường Baylor School?
Điều đầu tiên cần quan tâm là hãy nghiên cứu thật kỹ trang thông tin về trường Baylor School trên FindingSchool để hiểu rõ về nơi mình muốn tìm hiểu. Phần lớn những thông tin được cung cấp tại đây đều được thu thập từ nguồn tin chính thức của trường.

Mặt khác, phụ huynh và học sinh cũng nên truy cập vào website của trường Baylor School tại địa chỉ: http://www.baylorschool.org hoặc có thể trực tiếp liên hệ với nhà trường qua số điện thoại 423-267-5902.

Bạn cũng có thể soạn yêu cầu qua mẫu do FindingSchool cung cấp, đại diện của chúng tôi tại Việt Nam sẽ hỗ trợ việc liên hệ giữa gia đình và nhà trường một cách thuận tiện.
09.
Tôi có thể tham khảo những trường nào khác gần trường Baylor School?
Một số trường lân cận mà bạn có thể tham khảo bao gồm: McCallie School, St. Andrew's-Sewanee School and Darlington School.

Thành phố chính gần trường nhất là Nashville. Bạn có thể dễ dàng tìm và tham khảo một số trường khác gần Nashville.
10.
Điểm xếp hạng của FindingSchool dành cho trường Baylor School là ở mức nào?
Xếp hạng tổng của trường Baylor School là A.

Đánh giá theo mục của trường Baylor School bao gồm:
A- Tốt nghiệp
A+ Học thuật
A Ngoại khóa
B- Cộng đồng
A Đánh giá

Thành phố lớn lân cận

Nashville là thủ phủ của tiểu bang Tennessee của nước Mỹ và là ngôi nhà của Đại học Vanderbilt. Các địa điểm âm nhạc đồng quê huyền thoại bao gồm Grand Ole Opry House, nơi diễn ra chương trình radio và sân khấu nổi tiếng “Grand Ole Opry”. Bảo tàng và Đại sảnh Danh vọng Nhạc Đồng quê và Thính phòng Ryman lịch sử nằm ở trung tâm thành phố, ở đây cũng có những honky-tonk biểu diễn nhạc sống và Bảo tàng Johnny Cash, nơi tưởng niệm cuộc đời của ca sĩ Johnny Cash.

Dân số người Mỹ gốc Việt (2022) 3,006
Chi phí sinh hoạt Thấp hơn trung bình cả nước 2%

Xem 360

Khám phá trường học trong thời gian thực.
Dữ liệu của FindingSchool được tổng hợp từ nhà trường, tư vấn viên, các thống kê chính thức tại Mỹ và phụ huynh/học sinh thực tế.
Khảo sát
So sánh trường ()
()